Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo
Báo cáo tài chính trên quản trị Sapo FnB

Để theo dõi hiệu quả kinh doanh và đưa ra quyết định tài chính chính xác, bạn có thể truy cập vào báo cáo tài chính trên Sapo FnB. Tính năng này cung cấp cái nhìn tổng quan về doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các chỉ số tài chính quan trọng, giúp bạn kiểm soát dòng tiền và hiệu suất hoạt động của cửa hàng một cách dễ dàng.

 Điều kiện tiên quyết:

Báo cáo tài chính bao gồm:

  • Kết quả kinh doanh
  • Lợi nhuận theo mặt hàng
  • Lợi nhuận theo combo
  • Sỗ quỹ
  • Công nợ khách hàng

Trên trang quản trị Sapo FnB, nhấn Báo cáo (cây danh mục bên trái màn hình) > chọn Báo cáo tài chính, tại đây bạn chọn Loại báo cáo, Thời gianKỳ so sánh và nhấn Xem báo cáo để xem các loại báo cáo như:

1. Kết quả kinh doanh

Là báo cáo tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh cửa cửa hàng bao gồm:

Thông tin Mô tả
Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu từ các hoạt động bán hàng, bao gồm tiền hàng, dịch vụ, thuế và phí giao hàng.
Tiền hàng Doanh thu thuần từ việc bán sản phẩm.
Phí dịch vụ Doanh thu từ các dịch vụ đi kèm (nếu có).
Thuế Khoản thuế thu từ khách hàng
Phí giao hàng Khoản phí khách trả cho việc giao hàng.
Giảm trừ doanh thu Các khoản làm giảm tổng doanh thu.
Trừ tiền đã đặt cọc Khoản khách đã đặt cọc được trừ khi thanh toán.
Giảm giá Tổng giá trị giảm giá cho khách hàng.
Giảm trừ combo Phần giảm giá từ các chương trình combo.
Quy đổi từ điểm Giá trị được quy đổi từ điểm thưởng.
Doanh thu huỷ/hoàn Giá trị các đơn bị hủy hoặc hoàn lại.
Tiền trả đối tác giao hàng Khoản chi trả cho đối tác giao hàng mà ban đầu được tính vào doanh thu.
Doanh thu thuần Doanh thu thực nhận sau khi trừ các khoản giảm trừ (C = A - B).
Giá vốn hàng bán Chi phí nhập hàng hoặc sản xuất hàng đã bán.
Doanh thu gộp về bán hàng Lợi nhuận gộp chưa trừ chi phí khác (E = C - D).
Chi phí Các khoản chi phí phát sinh.
Hoàn cọc Khoản tiền đặt cọc hoàn lại cho khách (nếu có).
Thu nhập Các khoản thu nhập bổ sung ngoài bán hàng.
Đặt cọc (Đặt bàn) Khoản khách đặt cọc giữ chỗ, bàn.
Tips Tiền bo từ khách hàng.
Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau khi tính doanh thu, chi phí và thu nhập khác (H = E - F + G).

2. Lợi nhuận theo mặt hàng

Là báo cáo lợi nhuận chi tiết từng mặt hàng hoặc nhóm lựa chọn bao gồm các thông tin:

Thông tin Mô tả
Tên mặt hàng Tên mặt hàng
Đơn vị Đơn vị tính của mặt hàng
Số lượng bán Tổng số lượng bán ra trong thời gian đã chọn
Tiền hàng Tiền bán bán được của mặt hàng
Giá vốn Giá vốn của từng mặt hàng
Lợi nhuận Lợi nhuận của từng mặt hàng trong thời gian đã chọn
TB Lợi nhuận/ MH Trung bình lợi nhuận trên mỗi số lượng bán ra
Tỷ suất (%) Tỷ suất phần trăm lợi nhuận của mỗi mặt hàng trên tiền hàng

Tương tự đối với nhóm lựa chọn bạn nhấn vào tab “NHÓM LỰA CHỌN” trên đầu báo cáo để xem báo cáo lợi nhuận của từng nhóm lựa chọn.

3. Lợi nhuận theo combo

Là báo cáo lợi nhuận chi tiết của từng combo bao gồm các thông tin:

Thông tin Mô tả
Tên combo Tên combo
Số lượng bán Tổng số lượng bán ra trong thời gian đã chọn
Tổng tiền Tiền bán bán được của combo
Tổng giá vốn Giá vốn của từng combo
Lợi nhuận Lợi nhuận của từng combo trong thời gian đã chọn
TB Lợi nhuận/ combo Trung bình lợi nhuận trên mỗi số lượng bán ra
Tỷ suất (%) Tỷ suất phần trăm lợi nhuận của mỗi combo trên tiền hàng

4. Sỗ quỹ

Theo dõi dòng tiền thu chi của cửa hàng bao gồm:

  • Tiền đầu kỳ:
  • Thu trong kỳ
  • Chi trong kỳ
  • Tiền cuối kỳ

Và bảng thống kê chi tiết thu chi với các phương thức thanh toán cụ thể.

5. Công nợ khách hàng

  • Thống kê công nợ khách hàng trong thời gian đã chọn
Mẹo:
  • Bạn nhấn Xuất báo cáo (góc trên, bên phải màn hình) sau mỗi lần xem để sử dụng cho nhu cầu riêng của bạn