-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Để theo dõi tình hình hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, bạn có thể sử dụng tính năng báo cáo tồn kho. Tại đây, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt được số lượng tồn thực tế, biến động nhập – xuất trong kỳ và giá trị tồn kho theo từng mặt hàng hoặc nguyên liệu.
Trên trang quản trị Sapo FnB, nhấn Báo cáo (cây danh mục bên trái) > chọn Báo cáo kho hàng, tại đây bạn nhấn chọn thời gian cần xem > nhấn Xem báo cáo, màn hình sẽ thể hiện chi tiết với các thông tin như:
Thông tin | Mô tả |
---|---|
Nguyên liệu/ Hàng tồn | Tên nguyên liệu/ hàng tồn |
Đơn vị | Đơn vị tính của nguyên liệu/ hàng tồn |
Số lượng đầu kỳ | Số lượng đầu kỳ của thời gian bạn chọn |
Số lượng bán | Số lượng bán ra trong thời gian đã chọn |
Thêm | Số lượng tăng của nguyên liệu/ hàng tồn (bao gồm khởi tạo, nhập hàng, kiểm kê tăng) |
Giảm | Số lượng giảm của nguyên liệu/ hàng tồn (bao gồm xuất kho, kiểm kê giảm) |
Tối thiếu | Tồn tối thiểu của nguyên liệu/hàng tồn |
Số lượng cuối kỳ | Tồn cuối kỳ của thời gian bạn đã chọn |
Nguyên liệu sắp hết | Trạng thái tồn kho bao gồm:
|
Giá trị tồn | Giá trị tồn kho cuối cùng của nguyên liệu/hàng tồn |
Để theo dõi tình hình hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, bạn có thể sử dụng tính năng báo cáo tồn kho. Tại đây, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt được số lượng tồn thực tế, biến động nhập – xuất trong kỳ và giá trị tồn kho theo từng mặt hàng hoặc nguyên liệu.
Trên màn hình ứng dụng, nhấn Báo cáo (phía dưới màn hình) > Báo cáo Kho hàng, nhấn Tồn kho tổng hợp để xem các thông tin bao gồm:
Thông tin | Mô tả |
---|---|
Nguyên liệu/ Hàng tồn | Tên nguyên liệu/ hàng tồn |
Đơn vị | Đơn vị tính của nguyên liệu/ hàng tồn |
Số lượng đầu kỳ | Số lượng đầu kỳ của thời gian bạn chọn |
Số lượng bán | Số lượng bán ra trong thời gian đã chọn |
Thêm | Số lượng tăng của nguyên liệu/ hàng tồn (bao gồm khởi tạo, nhập hàng, kiểm kê tăng) |
Giảm | Số lượng giảm của nguyên liệu/ hàng tồn (bao gồm xuất kho, kiểm kê giảm) |
Tối thiểu | Tồn tối thiểu của nguyên liệu/hàng tồn |
Số lượng cuối kỳ | Tồn cuối kỳ của thời gian bạn đã chọn |
Nguyên liệu sắp hết | Trạng thái tồn kho bao gồm:
|
Giá trị tồn | Giá trị tồn kho cuối cùng của nguyên liệu/hàng tồn |