-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Quy tắc đánh số chứng từ là thuộc cấu hình các thông tin chung trên phần mềm, được xây dựng với mục tiêu thiết lập quy tắc tạo chứng từ áp dụng trên phần mềm và tra cứu quy tắc đánh số chứng từ được áp dụng. Chức năng này cho phép xem và tra cứu danh sách quy tắc đánh số chứng từ đã được thiết lập trên hệ thống. Bạn có thể xem chi tiết về tiền tố, số ký tự và mẫu hiển thị của từng loại chứng từ.
Hệ thống hiển thị bảng danh sách các quy tắc với thông tin sau:
| Loại chứng từ, danh mục | Tiền tố | Tổng số ký tự phần số | Hiển thị |
|---|---|---|---|
| Phiếu thu | PT | 6 | PT000001 |
| Phiếu chi | PC | 6 | PC000001 |
| Kiểm kê quỹ | KKQ | 6 | KKQ000001 |
| Thu tiền gửi | NTTK | 6 | NTTK000001 |
| Ủy nhiệm chi | UNC | 6 | UNC000001 |
| Chuyển tiền nội bộ | CTNB | 6 | CTNB000001 |
| Nhận hóa đơn | NVK | 6 | NVK000001 |
| Hàng mua trả lại | MTL | 6 | MTL000001 |
| Hàng mua giảm giá | MGG | 6 | MGG000001 |
| Chứng từ bán hàng | BH | 6 | BH000001 |
| Hàng bán trả lại | BTL | 6 | BTL000001 |
| Giảm giá hàng bán | BGG | 6 | BGG000001 |
| Nhập kho | NK | 6 | NK000001 |
| Xuất kho | XK | 6 | XK000001 |
| Chuyển kho | CK | 6 | CK000001 |
| Lệnh Lắp ráp, tháo dỡ | LRTD | 6 | LRTD000001 |
| Kiểm kê kho | KKK | 6 | KKK000001 |
| Khách hàng | KH | 6 | KH000001 |
| Nhà cung cấp | AM | 6 | AM000001 |
| Nhân viên | NV | 6 | NV000001 |
| Hàng hóa, dịch vụ | HHDV | 6 | HHDV000001 |
| Bảng lương HKD | BL | 6 | BL000001 |