Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo

Xem và phân tích Báo cáo S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ trên Sapo Accounting

Báo cáo S1-HKD giúp theo dõi chi tiết doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng hóa, dịch vụ theo đúng quy định của Thông tư 88/2021/TT-BTC. Báo cáo tự động ghi nhận tất cả các chứng từ bán hàng, hóa đơn, phiếu thu tiền dịch vụ và tính tổng cộng doanh thu trong kỳ.

Điều kiện tiên quyết:
  • Tài khoản đã được phân quyền Báo cáo > Báo cáo theo chế độ > S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.
  • Để xem chi tiết chứng từ gốc, bạn cần có quyền truy cập các loại chứng từ liên quan. Xem chi tiết hướng dẫn phân quyền tại đây.
  • Các chứng từ liên quan ở trạng thái Đã ghi sổ.

Bước 1: Truy cập báo cáo S1-HKD

  1. Tại menu chức năng bên trái, bạn chọn Báo cáo.
  2. Trong danh sách báo cáo, bạn tìm và nhấp vào S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.
  3. Hệ thống sẽ tự động hiển thị báo cáo với kỳ báo cáo mặc định là "Tháng này".

Bước 2: Đọc và phân tích báo cáo

Màn hình chính hiển thị danh sách tất cả chứng từ ghi nhận doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ bạn đã chọn, được phân loại theo mức thuế (Thuế GTGT và thuế TNCN) áp dụng cho từng loại hình hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh. Các cột thông tin bao gồm:

Tên cột Ý nghĩa
Ngày ghi sổ Ngày ghi nhận nghiệp vụ vào sổ kế toán (ngày ghi sổ chứng từ)
Chứng từ - Số hiệu Số chứng từ hoặc số hóa đơn phát sinh
Chứng từ - Ngày, tháng Ngày lập chứng từ hoặc hóa đơn
Diễn giải Nội dung nghiệp vụ phát sinh (bán hàng, thu tiền, trả hàng...)
Phân phối, cung cấp hàng hóa (GTGT 1%, TNCN 0,5%) Doanh thu phân loại thuộc nhóm phân phối hàng hóa, chịu thuế GTGT 1% và TNCN 0,5%
Phân phối, cung cấp hàng hóa (GTGT 0%, TNCN 0,5%) Doanh thu phân phối hàng hóa không chịu thuế GTGT, chịu TNCN 0,5%
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL (GTGT 5%, TNCN 5%) Doanh thu dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu, thuế suất GTGT 5% và TNCN 5%
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL (GTGT 5%, TNCN 2%) Doanh thu dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu, thuế suất GTGT 5% và TNCN 2%
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL (GTGT 0%, TNCN 5%) Doanh thu dịch vụ không bao thầu NVL, không chịu GTGT, chịu TNCN 5%
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL (GTGT 0%, TNCN 2%) Doanh thu dịch vụ không bao thầu NVL, không chịu GTGT, chịu TNCN 2%
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu NVL (GTGT 3%, TNCN 1,5%) Doanh thu sản xuất, vận tải, xây dựng có bao thầu NVL, thuế suất GTGT 3%, TNCN 1,5%
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu NVL (GTGT 0%, TNCN 1,5%) Doanh thu cùng nhóm trên nhưng không chịu GTGT, chỉ chịu TNCN 1,5%
Hoạt động kinh doanh khác (GTGT 2%, TNCN 1%) Doanh thu thuộc nhóm kinh doanh khác, thuế suất GTGT 2% và TNCN 1%
Tổng Tổng doanh thu của dòng nghiệp vụ (cộng tất cả các cột phân loại ở cùng một hàng)

Bước 3: Thao tác chức năng

1. Lọc dữ liệu

Để xem dữ liệu theo nhu cầu cụ thể, bạn có thể sử dụng các bộ lọc ở đầu trang:

  • Kỳ báo cáo: Cho phép bạn lựa chọn chính xác khoảng thời gian muốn xem dữ liệu. Khi nhấp vào bộ lọc này, bạn sẽ có 3 tab tùy chọn:

    • Gần đây: Cung cấp các mốc thời gian được thiết lập sẵn, phổ biến như: Hôm nay, Hôm qua, 7 ngày qua, 30 ngày qua, Tuần này, Tuần trước, Tháng này, Tháng trước, Năm nay, Năm trước.
    • Theo tháng: Cho phép bạn chọn nhanh dữ liệu của một tháng cụ thể trong năm (từ Tháng 1 đến Tháng 12).
    • Theo quý: Giúp bạn lọc dữ liệu nhanh theo Quý I, Quý II, Quý III, hoặc Quý IV.
    • Tùy chọn: Cho phép bạn nhập chính xác khoảng thời gian từ ngày (dd/MM/yyyy) đến ngày (dd/MM/yyyy) mong muốn.

    Sau khi chọn mốc thời gian phù hợp, bạn nhấn nút Lọc để hệ thống cập nhật lại dữ liệu báo cáo.

  • Kho: Nhấn chọn vào Kho, thực hiện tìm kiếm, tích chọn vào một hoặc nhiều kho hàng, nhấn nút Lọc để hoàn tất.
  • Nhóm HHDV: Cho phép bạn lọc báo cáo theo một hoặc nhiều nhóm hàng hóa, dịch vụ. Khi nhấp vào, một danh sách các nhóm sẽ hiển thị:

    • Bạn có thể tìm kiếm nhanh tên nhóm bằng cách nhập vào ô Tìm kiếm nhóm hàng hóa.
    • Tích chọn vào một hoặc nhiều nhóm bạn muốn xem.
    • Nhấn nút Lọc màu xanh để áp dụng lựa chọn.

2. Tìm kiếm dữ liệu

Để tìm nhanh một mặt hàng hoặc chứng từ, bạn nhập từ khóa vào ô Tìm kiếm theo số hiệu chứng từ và diễn giải (nằm ngay trên bảng dữ liệu).

3. Lấy lại dữ liệu

Trong trường hợp bạn vừa thực hiện ghi sổ một chứng từ mới và muốn báo cáo cập nhật ngay lập tức mà không cần tải lại trang, bạn nhấp vào biểu tượng Lấy lại dữ liệu ở góc trên bên phải màn hình.

4. Chuyển trang và chọn số lượng dòng hiển thị

Các thông tin và thao tác phân trang nằm ở cuối màn hình danh sách.

  • Hiển thị: Để thay đổi số lượng dòng hiển thị trên một trang, bạn nhấp vào ô Hiển thị (mặc định là 20) và chọn số lượng mong muốn (ví dụ: 50).
  • Chuyển trang: Để di chuyển qua lại giữa các trang, bạn sử dụng các nút điều hướng số (1, 2, 3,...) ở góc dưới bên phải.

Bước 4: Xem chi tiết chứng từ gốc

Từ bảng sổ chi tiết, khi bạn muốn kiểm tra chứng từ gốc của một giao dịch:

  1. Tại cột Số hiệu, bạn nhấp trực tiếp vào số hiệu chứng từ có màu xanh.
  2. Hệ thống sẽ tự động mở một tab mới, hiển thị toàn bộ thông tin chi tiết của chứng từ gốc để bạn đối chiếu.
Lưu ý:
  • Các chứng từ ở trạng thái "Chưa ghi sổ" sẽ không được hiển thị.
  • Dữ liệu trên báo cáo được thống kê theo Ngày hạch toán của chứng từ, không phải "Ngày chứng từ".