Đường dẫn/Alias |
Không |
Nhập đường dẫn tới đến sản phẩm của bạn ví dụ: san-pham-a
- Nếu không nhập hệ thống sẽ tự tạo dựa vào tên sản phẩm của bạn
|
Tên sản phẩm* |
Có |
Tên sản phẩm muốn hiển thị |
Thuộc tính 1 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Giá trị thuộc tính 1 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Thuộc tính 2 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Giá trị thuộc tính 2 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Thuộc tính 3 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Giá trị thuộc tính 3 |
Không |
Xem ví dụ dành cho sản phẩm có nhiều phiên bản bên dưới |
Mã SKU |
Không |
Là mã định danh sản phẩm trên hệ thống
- Không bắt buộc là duy nhất, có thể trùng
- Không được nhập ký tự Unicode, tiếng Việt có dấu
|
Barcode |
Không |
Là mã vạch của sản phẩm
- Độ dài tối thiểu: 3 ký tự.
- Độ dài tối đa: 15 ký tự.
- Theo chuẩn Code 128 ký tự.
|
Đơn vị tính |
Không |
Đơn vị nhỏ nhất của sản phẩm (cái, chiếc, hộp...). |
Nhãn hiệu |
Không |
Nhập tên nhãn hiệu của sản phẩm |
Loại sản phẩm |
Không |
Nhập tên loại sản phẩm của sản phẩm |
Tags |
Không |
Những tags mà bạn muốn gán cho sản phẩm.
- Nếu nhiều tag, bạn nhập các tag cách nhau bằng dấu phẩy “,”
- Tổng dữ liệu ô tag phải nhỏ hơn 250 ký tự
|
Yêu cầu vận chuyển |
Không |
Có 2 giá trị:
- Có: Sản phẩm có yêu cầu vận chuyển.
- Không: Sản phẩm không yêu cầu vận chuyển.
- Nếu bỏ trống thì giá trị mặc định là Có.
|
Hiển thị* |
Không |
Cho phép hiển thị sản phẩm trên kênh bán hàng website, có 2 giá trị:
- Có: sản phẩm hiển thị trên website bán hàng.
- Không: sản phẩm bị ẩn trên website bán hàng
- Nếu bỏ trống thì giá trị mặc định là Không
|
Áp dụng thuế |
Không |
Bạn chọn 1 trong 2 thông tin:
- Có: Sản phẩm có áp dụng thuế
- Không: Sản phẩm không áp dụng thuế
- Nếu bỏ trống thì giá trị mặc định là Không
|
Ảnh đại diện |
Không |
Là ảnh đại diện của sản phẩm chính:
- Nhập theo dạng url có đuôi là jpg, png, jpeg.
- Dung lượng hình ảnh tối đa 2M
|
Chú thích ảnh |
Không |
Nội dung của ảnh sản phẩm. Ví dụ bạn rê chuột vào hình ảnh sản phẩm của sản phẩm thì ảnh đó sẽ hiện nội dung này. |
Thẻ tiêu đề(SEO Title) |
Không |
Bạn nhập tiêu đề trang:
- Nên sử dụng dưới 70 ký tự
- Tối đa được nhập 255 ký tự
|
Thẻ mô tả(SEO Description) |
Không |
Bạn nhập mô tả sản phẩm SEO
- Nên sử dụng dưới 160 ký tự
- Tối đa được nhập 255 ký tự
|
Mô tả sản phẩm |
Không |
Nhập thông tin của sản phẩm.
- Giới hạn dung lượng: ≤ 128KB
- Giới hạn ký tự: ≤ 30.000 ký tự
|
Mô tả ngắn |
Không |
Bạn nhập thông tin quan trọng của sản phẩm |
Quản lý kho |
Không |
Nhập thông tin quản lý kho cho sản phẩm:
- Nhập Sapo: Nếu bạn có quản lý kho cho sản phẩm này.
- Để trống: Nếu bạn không quản lý kho cho sản phẩm này
|
Tồn kho |
Không |
Số lượng tồn theo chi nhánh
- Nhập tồn kho theo cú pháp: TenChiNhanh_Tồn kho
- VD: HN_Tồn kho, giá trị nhập:10
|
Cho phép tiếp tục mua khi hết hàng |
Không |
Nếu hết hàng thì khách hàng có thể đặt hàng trên website không?
- Có nếu bạn cho phép
- Không nếu không cho phép.
- Nếu bỏ trống thì giá trị mặc định là Không
|
Khối lượng |
Không |
Nhập trọng lượng của sản phẩm, nhập bằng số. |
Đơn vị khối lượng |
Không |
Bạn nhập đơn vị của khối lượng, Sapo đang hỗ trợ 4 đơn vị: g (gam), kg (kilogram), oz (Ounce), lb (pound).
|
Ảnh phiên bản |
Không |
Ảnh đại diện cho từng phiên bản sản phẩm nếu có:
- Nhập theo dạng url có đuôi là jpg, png, jpeg.
- Dung lượng hình ảnh tối đa 2M
|
Giá |
Không |
Giá bán của sản phẩm.
- Định dạng: 100000 hoặc 1.000.000
|
Giá so sánh |
Không |
Là giá ban đầu của sản phẩm được hiển thị để so sánh giá bán cho người mua (chỉ hiển thị trên website bán hàng). |
Giá vốn |
Không |
Giá gốc của sản phẩm, bao gồm tất cả các chi phí để cấu thành. (Nếu không điền,hệ thống sẽ hiểu bằng 0 và lợi nhuận trên báo cáo bán hàng của bạn sẽ bằng 0). |
Id sản phẩm |
Không |
Mã ID cho sản phẩm |
Id phiên bản |
Không |
Mã ID cho phiên bản sản phẩm (xem chi tiết mục 2) |
Quản lý lô - HSD |
Không |
Xác định sản phẩm có quản lý lô - HSD hay không.
- Có: Nếu có quản lý sản phẩm theo lô - HSD.
- Để trống: Nếu không quản lý sản phẩm theo lô - HSD
- Lưu ý: Sản phẩm lô không ghi nhận số lượng tồn ban đầu khi tạo vậy nên nếu chọn Có quản lý lô - HSD thì bạn không cần điền giá trị tồn kho khởi tạo ban đầu
|
Bảng giá |
Không |
Trường thông tin xác định có thêm sản phẩm vào bảng giá hay không.
Tên của cột cần điền theo cú pháp: [Mã bảng giá]_Thêm vào bảng giá
- VD: CTL1242_Thêm vào bảng giá
Chỉ điền tại dòng đầu tiên của sản phẩm:
- Có - Thêm sản phẩm vào bảng giá, mặc định hưởng giá theo % thiết lập
- Không - Không thêm sản phẩm vào bảng giá
Hỗ trợ cho 3 loại bảng giá Nhóm khách hàng, Chi nhánh và Kênh bán hàng
Nếu bạn không có nhu cầu cập nhật thêm sản phẩm vào bảng giá, có thể bỏ cột thông tin này trong file.
Lưu ý:
- Với các kênh Facebook, Google Shopping, Website sẽ lấy theo giá gốc, chưa hỗ trợ điều chỉnh giá trong bảng giá.
- Nếu trong file nhập có cột Hiển thị và cột Thêm vào bảng giá với Mã bảng giá của kênh Website -> Hệ thống sẽ ưu tiên giá trị của cột Hiển thị.
|
Giá cố định trong bảng giá |
Không |
Thông tin ghi nhận giá phiên bản sản phẩm trong bảng giá
Tên của cột cần điền theo cú pháp: [Mã bảng giá]_Giá cố định
Ghi nhận theo giá trị như sau:
- Giá cố định: Ô giá trị điền giá bán cụ thể (nếu bạn điền giá trị là 0, hệ thống sẽ ghi nhận giá bằng 0)
- Giá ghi nhận theo thiết lập: Ô giá trị rỗng
Nếu bạn không có nhu cầu cập nhật giá cố định, có thể bỏ cột thông tin này trong file.
Lưu ý:
- Với một số bảng giá kênh bán hàng không hỗ trợ tùy chỉnh giá bao gồm: Website, Google Shopping, Facebook, Sapo sẽ không hỗ trợ trả về cột thông tin Giá cố định trong file xuất
|