Báo cáo tổng quan giúp bạn theo dõi và đánh giá tình hình kinh doanh của cửa hàng trên Sapo, bao gồm doanh thu, lợi nhuận, số lượng đơn hàng, hiệu suất bán hàng theo kênh, khách hàng, kho hàng, khuyến mại và các chỉ số quan trọng khác. Báo cáo này cung cấp dữ liệu trực quan, giúp bạn đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác và kịp thời.
1. Hướng dẫn truy cập báo cáo
Bước 1: Truy cập báo cáo
- Trên giao diện quản trị Sapo, vào Danh mục bên trái → chọn Báo cáo → chọn Tổng quan báo cáo.
Lưu ý:
- Báo cáo được ghi nhận theo ngày tạo đơn.
Bước 2: Tùy chỉnh báo cáo
- Chọn khoảng thời gian: Nhấn vào ô "Thời gian" để tùy chỉnh khoảng thời gian cần xem (Hôm nay, Hôm qua, 7 ngày trước,… hoặc tùy chỉnh).
- So sánh báo cáo: Chọn “Không so sánh” hoặc “So sánh với kỳ trước” để xem mức độ biến động.
- Tạo báo cáo mới: Nhấn biểu tượng dấu cộng (+) để tạo báo cáo theo ý bạn
- Chỉnh sửa báo cáo: Nhấn "Chỉnh sửa" để thay đổi thông tin báo cáo hiển thị trên màn hình tổng quan.
2. Các báo cáo trên Sapo
2.1. Báo cáo kinh doanh
Báo cáo |
Ý nghĩa |
Tổng doanh thu |
Xem nhanh tổng doanh thu của cửa hàng và so sánh với kỳ trước. |
Doanh thu thuần |
Tổng doanh thu sau khi trừ giảm giá, trả hàng, thuế, phí. |
Lợi nhuận gộp |
Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán (COGS). |
Giá trị đơn trung bình (OAV) |
Xu hướng biến động của giá trị trung bình mỗi đơn hàng. |
Tỷ suất lợi nhuận (COGS) |
Tỷ lệ lợi nhuận so với tổng doanh thu. |
Tỷ trọng doanh thu theo kênh bán |
Kiểm tra tỷ lệ đóng góp vào doanh thu và xem kênh bán hàng nào đang mang lại doanh thu nhiều nhất. |
Tỷ trọng doanh thu theo nguồn đơn hàng |
Kiểm tra tỷ lệ đóng góp vào doanh thu và xem nguồn đơn hàng nào đang mang lại doanh thu nhiều nhất. |
Tỷ trọng doanh thu theo chi nhánh |
Tỷ lệ doanh thu đóng góp vào tổng doanh thu của các chi nhánh (chỉ tính chi nhánh ghi nhận trừ kho của đơn hàng, không tính địa chỉ lấy hàng). |
Tỷ trọng lợi nhuận theo kênh bán |
Kiểm tra tỷ lệ đóng góp vào lợi nhuận và xem kênh bán nào đang mang lại lợi nhuận nhiều nhất. |
Tỷ trọng lợi nhuận theo nguồn đơn hàng |
Kiểm tra tỷ lệ đóng góp vào lợi nhuận và xem nguồn đơn hàng nào đang mang lại lợi nhuận nhiều nhất. |
Tỷ trọng lợi nhuận theo chi nhánh |
Kiểm tra tỷ lệ các chi nhánh đang đóng góp vào lợi nhuận. |
Top sản phẩm bán chạy |
Top sản phẩm có doanh thu cao nhất. |
Top nhân viên bán hàng |
Top nhân viên có doanh thu bán hàng cao nhất. |
Top khách hàng |
Top khách hàng mua nhiều nhất trong khoảng đã chọn. |
2.2. Báo cáo đơn hàng
Bài viết |
Ý nghĩa |
Số lượng đơn hàng |
Tổng số đơn hàng được tạo mới. |
Số lượng đơn hủy |
Tổng số đơn hàng bị hủy. |
Số đơn giao thành công |
Tổng số đơn hàng đã giao đến khách. |
Số đơn đã xử lý xuất kho |
Số lượng đơn hàng đã xuất kho thành công. |
Số lượng đặt hàng |
Tổng số sản phẩm được khách đặt mua. |
Số lượng hàng trả lại |
Tổng số sản phẩm bị khách trả hàng. |
Tiền hàng |
Tổng giá trị hàng hóa được đặt mua. |
Tiền hàng trả lại |
Tổng giá trị hàng hóa bị trả lại. |
Số lượng đơn hàng theo thời gian |
Biểu đồ số lượng đơn hàng trong khoảng thời gian đã chọn. |
Top sản phẩm bị trả lại |
Danh sách sản phẩm có số lượng trả hàng cao nhất |
2.3. Báo cáo kho
Báo cáo |
Ý nghĩa |
Sản phẩm hết hàng |
Tổng số sản phẩm có số lượng tồn kho bằng 0 hoặc âm. |
Giá trị tồn kho |
Tổng giá trị hàng tồn kho hiện tại. |
2.4. Báo cáo khách hàng
Bài viết |
Ý nghĩa |
Chi tiêu khách hàng theo thời gian |
So sánh tổng chi tiêu giữa khách hàng mới và khách hàng quay lại. |
Chi tiêu khách hàng theo vùng miền |
So sánh tổng chi tiêu theo từng khu vực địa lý. |
2.5. Báo cáo website
Bài viết |
Ý nghĩa |
Tỷ lệ chuyển đổi |
Tỷ lệ khách truy cập website hoàn tất đặt hàng. |
Phiên truy cập theo thời gian |
Số lượt khách truy cập website trong từng khoảng thời gian. |
Top sản phẩm được tìm kiếm |
Các sản phẩm có lượt tìm kiếm nhiều nhất trên website. |
Tỷ lệ chuyển đổi từ phiên truy cập |
Tỷ lệ khách đặt hàng so với tổng số phiên truy cập. |
Tỷ lệ bỏ trang |
Tỷ lệ khách hàng chỉ vào xem 1 trang trên website rồi rời đi. |
3. Tóm tắt lợi ích khi sử dụng báo cáo tổng quan
- Giúp theo dõi tình hình kinh doanh tổng thể theo từng ngày, tuần, tháng.
- Hỗ trợ so sánh dữ liệu với kỳ trước để đánh giá hiệu suất.
- Cung cấp thông tin chi tiết về doanh thu, lợi nhuận, đơn hàng, khách hàng, kho hàng
- Hỗ trợ lọc dữ liệu linh hoạt, xuất báo cáo để lưu trữ và phân tích.
- Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định kinh doanh hiệu quả hơn.