-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Tính năng chỉnh sửa cơ bản mẫu in phiếu giao hàng giúp người dùng tùy chọn các thông tin hiển thị trên phiếu giao hàng/ vận đơn in ra. Giao diện này cho phép bạn bật/tắt nhanh các trường cơ bản bằng cách tích chọn hoặc bỏ chọn ô vuông trước từng mục.
Hệ thống sẽ tự động hiển thị các thông tin được bật tại vị trí cố định trên mẫu in, tùy theo loại mẫu (A4, A5...) bạn đang sử dụng.
Dưới đây là mô tả tổng quan và chi tiết các trường thông tin chỉnh sửa cơ bản trong mẫu in Phiếu giao hàng:
Trường thông tin | Mô tả hiển thị |
---|---|
Logo cửa hàng | Hiển thị logo thương hiệu trên đầu phiếu. |
Tên cửa hàng | Tên chi nhánh hoặc cửa hàng hiển thị ở phần đầu phiếu. |
Địa chỉ cửa hàng | Địa chỉ lấy hàng hoặc địa chỉ kinh doanh. |
SĐT cửa hàng | Số điện thoại liên hệ của cửa hàng. |
Email cửa hàng | Email liên hệ (nếu có). |
Trường thông tin | Mô tả hiển thị |
---|---|
Mã đơn hàng | Mã định danh đơn hàng nội bộ trên hệ thống. |
Mã đơn hàng – QR code | Mã QR giúp tra cứu nhanh đơn hàng. |
Mã đơn hàng – Barcode | Mã vạch để quét bằng máy đọc mã. |
Tên khách hàng | Họ và tên người mua hoặc người nhận. |
SĐT khách hàng | Số điện thoại liên hệ người nhận. |
Địa chỉ khách hàng | Địa chỉ nhận hàng của khách. |
Tên sản phẩm | Tên sản phẩm trong đơn hàng. |
SKU sản phẩm | Mã định danh sản phẩm (Stock Keeping Unit). |
Số lượng sản phẩm | Số lượng từng sản phẩm trong đơn. |
Tổng số lượng sản phẩm | Tổng cộng số sản phẩm trong phiếu. |
Phí giao hàng | Chi phí vận chuyển phát sinh. |
Tổng tiền hàng | Tổng giá trị hàng hóa (chưa bao gồm phí khác). |
Khách phải trả | Số tiền khách cần thanh toán (đã gồm phí vận chuyển, giảm giá…). |
Trường thông tin | Mô tả hiển thị |
---|---|
Tên kho lấy hàng | Tên kho hoặc điểm lấy hàng. |
SĐT lấy hàng | Số điện thoại người phụ trách kho. |
Địa chỉ lấy hàng | Địa chỉ nơi lấy hàng. |
Tên người nhận | Họ tên người nhận hàng. |
SĐT người nhận | Số điện thoại của người nhận. |
Địa chỉ người nhận | Địa chỉ giao hàng chi tiết. |
Ngày tạo | Ngày tạo vận đơn hoặc đơn giao hàng. |
Phương thức vận chuyển | Ghi rõ hình thức: Giao nhanh, tiết kiệm, hỏa tốc… |
Tên đối tác vận chuyển | Tên đơn vị vận chuyển (GHN, GHTK, SPX…). |
Gói dịch vụ | Loại gói vận chuyển theo đối tác. |
Mã vận đơn | Mã định danh vận đơn. |
Mã vận đơn – Barcode | Mã vạch để quét vận đơn. |
Mã vận đơn – QR code | Mã QR để tra cứu vận đơn. |
Mã phân tuyến | Mã nội bộ theo tuyến giao hàng. |
Tiền thu hộ (COD) | Số tiền cần thu của khách khi giao hàng. |
Phí trả đối tác vận chuyển | Chi phí trả cho đơn vị vận chuyển. |
Người trả phí | Thông tin người chịu phí (shop hoặc khách). |
Ghi chú giao hàng | Ghi chú nội dung đặc biệt cho shipper. |
Khối lượng gói hàng | Cân nặng thực tế của kiện hàng. |
Kích thước gói hàng | Dài x Rộng x Cao – phục vụ tính phí. |
Chữ ký người gửi | Dòng ký xác nhận của người gửi hàng. |
Chữ ký người nhận | Dòng ký xác nhận khi nhận hàng. |