Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo

Danh sách từ khóa mẫu in hóa đơn bán hàng trên Sapo OmniAI

Để chỉnh sửa mẫu in Hóa đơn bán hàng bằng cách dùng ứng dụng Cấu hình mẫu in, bạn có 2 cách: Chỉnh sửa cơ bảnChỉnh sửa nâng cao. Trong đó, Chỉnh sửa nâng cao là cách linh hoạt hơn để tùy biến mẫu in theo nhu cầu của cửa hàng bằng cách kết hợp các từ khóa có sẵn của hệ thống và tùy chỉnh thêm cỡ chữ, định dạng phù hợp.

Bài viết dưới đây cung cấp danh sách các từ khóa mẫu in Hóa đơn bán hàng, giúp bạn dễ tra cứu trong quá trình chỉnh sửa mẫu in nâng cao.

Điều kiện tiên quyết:

1. Truy cập mẫu in Hóa đơn bán hàng trong ứng dụng Cấu hình mẫu in

  • Trên cây danh mục bên trái trang quản trị, truy cập vào Ứng dụng > chọn Cấu hình mẫu in.
  • Trong giao diện app Cấu hình mẫu in, bạn chọn tab Hoá đơn bán hàng.
  • Chọn Khổ in (ví dụ: A4, K80) và nhấn chọn Loại mẫu in tương ứng bạn muốn chỉnh sửa.
  • Pop-up Chỉnh sửa mẫu in sẽ xuất hiện.
  • Tại đây, bạn chọn Chỉnh sửa nâng cao.
Mẹo:
  • Làm quen giao diện chỉnh sửa nâng cao của ứng dụng Cấu hình mẫu in tại đây.

2. Chỉnh sửa nội dung mẫu in

  • Tại khung editor (khung nội dung để chỉnh sửa mẫu in), bạn nhấp và để chuột tại vị trí muốn chỉnh sửa.
  • Nhấp vào nút “Từ khóa mẫu in” ở góc ngoài cùng bên phải của khung editor.
  • Danh sách từ khóa mẫu in sẽ xuất hiện. Tại đây bạn chọn các từ khóa phù hợp cần hiển thị và bấm nút “Thêm” ở bên cạnh từ khóa. Khi đó từ khóa sẽ được thêm vào vị trí tương ứng đang để chuột trên mẫu in.

Danh sách từ khóa:

1. Thông tin đơn hàng 

Từ khóa Mô tả
Email liên hệ Email dùng trong đơn hàng
Số điện thoại liên hệ Số điện thoại của khách hàng
Ngày tạo đơn Ngày đơn hàng được tạo
Ngày đặt hàng Thời gian khách hàng đặt hàng
Ngày hủy đơn Thời gian đơn hàng bị hủy
Lý do hủy đơn Lý do hủy đơn hàng
Đơn vị tiền tệ của đơn hàng Loại tiền tệ sử dụng (VNĐ, USD,...)
Trạng thái thanh toán Tình trạng thanh toán của đơn (chưa thanh toán, đã thanh toán, COD...)
Trạng thái xử lý giao hàng Trạng thái xử lý vận chuyển (đang giao, đã giao, hoàn hàng...)
Mã đơn hàng Mã định danh đơn
Tham chiếu Mã đối chiếu đơn hàng (nếu có)
Ghi chú đơn Ghi chú nội bộ hoặc của khách
Tags Nhãn gắn vào đơn hàng
Số lượng mặt hàng Số loại sản phẩm trong đơn
Tổng số lượng sản phẩm (đã trừ số lượng hoàn trả) Tổng sản phẩm thực bán
Tổng tiền hàng đã trừ khuyến mại Giá trị tiền hàng sau khuyến mãi
Phí giao hàng Chi phí vận chuyển trong đơn
Phí vận chuyển đã trừ hoàn trả Phí giao hàng sau khi hoàn tiền
Phí vận chuyển hoàn lại Phí giao hàng được hoàn lại
Tổng tiền trước thuế Giá trị tiền hàng chưa gồm thuế
Thành tiền chưa trừ hoàn trả Tổng tiền hàng gốc (chưa hoàn)
Tổng tiền hàng đã trừ giảm giá sản phẩm Giá trị tiền hàng sau giảm giá
Tổng giá trị đơn Tổng tiền đơn hàng
Tổng giảm giá đơn hàng và vận chuyển Tổng giảm giá cả sản phẩm và phí ship
Tổng giảm giá đã trừ hoàn trả Giảm giá sau khi đã trừ hàng hoàn
Tổng giảm giá đơn Tổng tiền giảm giá áp dụng cho đơn
Giảm giá phí giao hàng Phần giảm giá phí ship
Thành tiền sau giảm giá Tổng tiền khách phải trả sau khuyến mãi
Tổng khối lượng (g) Tổng khối lượng hàng hóa
Tổng thuế Tổng tiền thuế VAT
Tổng khối lượng đã trừ hoàn trả (g) Trọng lượng thực tế sau khi trừ hàng hoàn
Tổng tiền đã nhận Số tiền khách đã thanh toán
Số tiền thực đã thanh toán Số tiền thực tế nhận được
Số tiền đã hoàn lại Tiền đã hoàn trả cho khách
Tiền còn phải trả Số tiền khách còn nợ
Kênh bán hàng Kênh bán phát sinh đơn (POS, Web, Sàn,...)
Nguồn đơn Nguồn tạo đơn (website, Facebook, sàn...)
Địa chỉ thanh toán Địa chỉ dùng để thanh toán
Địa chỉ giao hàng Địa chỉ nhận hàng
Danh sách thanh toán Các hình thức thanh toán trong đơn
QR Code mã đơn hàng Mã QR chứa mã đơn hàng
Mã QR thanh toán thủ công Mã QR do cửa hàng tạo riêng
Mã QR thanh toán tích hợp Mã QR tự động từ hệ thống
Giá gồm thuế Giá sản phẩm đã bao gồm VAT
Ngày tạo đơn dạng chữ Hiển thị ngày ở dạng chữ (vd: 01/10/2025 → Ngày 01 tháng 10 năm 2025)
Ngày hẹn giao Thời gian dự kiến giao hàng
Mã vạch mã đơn hàng Barcode mã đơn hàng
Tên chi nhánh tạo đơn Chi nhánh phát sinh đơn hàng
SĐT chi nhánh tạo đơn Số điện thoại của chi nhánh
Email chi nhánh tạo đơn Email chi nhánh phát sinh đơn
Địa chỉ chi nhánh tạo đơn Địa chỉ chi nhánh tạo đơn

2. Thông tin hóa đơn 

Từ khóa Mô tả
QR xuất hóa đơn / hóa đơn Mã QR chứa link tra cứu hóa đơn
Mã số thuế Mã số thuế người bán hoặc người mua
Tên đơn vị Tên đơn vị bán hàng
Địa chỉ Địa chỉ đơn vị xuất hóa đơn
Tên người mua Tên người mua hàng
Ký hiệu hóa đơn Ký hiệu mẫu hóa đơn (theo quy định)
Số hóa đơn Số hiệu hóa đơn điện tử
Mã CQT hóa đơn Mã cơ quan thuế xác nhận hóa đơn
Mã tra cứu hóa đơn Mã tra cứu trên hệ thống thuế

3. Thông tin sản phẩm 

Từ khóa Mô tả
Khối thông tin sản phẩm mua Vùng hiển thị danh sách sản phẩm trong đơn
Số thứ tự Thứ tự hiển thị sản phẩm
Tên sản phẩm Tên hàng hóa
Tên sản phẩm kèm phiên bản Tên hàng + thuộc tính (màu, size...)
SKU Mã sản phẩm SKU
Nhãn hiệu Thương hiệu sản phẩm
Đơn giá bán Giá niêm yết
Đơn giá trừ khuyến mãi Giá sau khuyến mãi
Giá trị sản phẩm mua Tổng giá trị sản phẩm
Giá trị sản phẩm đã trừ khuyến mãi Thành tiền sau khuyến mãi
Giá trị sản phẩm đã trừ hoàn trả Tổng tiền sau khi trừ hàng hoàn
Giá so sánh Giá trước giảm giá
Số lượng Số lượng mua
Số lượng đã trừ hoàn trả Số lượng thực còn lại
Số lượng sản phẩm cần giao hàng Số lượng sẽ giao
Yêu cầu vận chuyển Ghi chú giao hàng riêng cho sản phẩm
Khối lượng / 1 sản phẩm (g) Trọng lượng từng sản phẩm
Ảnh sản phẩm Hiển thị hình ảnh hàng hóa
Áp dụng thuế cho sản phẩm Loại thuế áp dụng (nếu có)
Thông tin Thuế áp dụng cho sản phẩm Thông tin chi tiết về thuế VAT sản phẩm
Tổng thuế sản phẩm (chưa trừ trả hàng) Tổng tiền thuế của sản phẩm
Tổng giảm giá sản phẩm Tổng tiền giảm giá áp dụng cho sản phẩm
Đơn vị tính Đơn vị đo (chiếc, hộp, kg, v.v.)
Ghi chú của sản phẩm Ghi chú riêng của mặt hàng

4. Thông tin giao hàng 

Từ khóa Mô tả
Khối thông tin vận chuyển Vùng dữ liệu hiển thị thông tin vận đơn
Phương thức vận chuyển Cách thức giao hàng (COD, GHTK, SPX, v.v.)
Phí vận chuyển Phí giao hàng tính cho đơn
Giảm giá vận chuyển Giảm giá hoặc miễn phí ship
Thông tin vận đơn Toàn bộ nội dung vận đơn
Mã vận đơn Mã đơn vị vận chuyển cung cấp
Đối tác vận chuyển Tên đơn vị vận chuyển
Ngày xử lý giao hàng Thời điểm xử lý / gửi hàng
Sản phẩm giao hàng Danh sách sản phẩm trong vận đơn
Số lượng sản phẩm giao hàng Tổng sản phẩm được giao

5. Thông tin nhân viên 

Từ khóa Mô tả
Email nhân viên tạo đơn Email người tạo đơn
Số điện thoại nhân viên tạo đơn SĐT nhân viên
Tên đầy đủ của nhân viên tạo đơn Họ tên nhân viên
Tên nhân viên tạo đơn Tên rút gọn
Họ nhân viên Họ riêng của nhân viên

6. Thông tin cửa hàng 

Từ khóa Mô tả
Tên cửa hàng Tên hiển thị cửa hàng
Số điện thoại cửa hàng SĐT hotline
Địa chỉ cửa hàng Địa chỉ kinh doanh
Email cửa hàng Email liên hệ
Logo cửa hàng Hiển thị logo thương hiệu
Đường link cửa hàng Liên kết trang bán hàng
Địa chỉ website Địa chỉ website chính thức

7. Thông tin khách hàng 

Từ khóa Mô tả
Email khách hàng Email của người mua
Số điện thoại khách hàng SĐT khách hàng
Tên khách hàng Tên khách
Họ khách hàng Họ của khách
Tên đầy đủ khách hàng Họ tên đầy đủ
Tag khách hàng Nhóm thẻ phân loại khách
Ghi chú khách hàng Ghi chú nội bộ về khách
Đơn hàng mua gần nhất Mã đơn hàng gần nhất của khách
Số đơn hàng đã mua Tổng số đơn hàng khách từng mua
Tổng chi tiêu Tổng giá trị chi tiêu của khách
Nợ trước khi mua hàng Nợ cũ của khách hàng
Nợ đơn này Nợ trong đơn hàng hiện tại
Nợ sau khi mua hàng Tổng nợ sau khi đơn hoàn thành
Điểm tích được cho đơn hàng Số điểm khách nhận được sau đơn này
Điểm đổi áp dụng cho đơn hàng Điểm khách đã sử dụng để giảm giá
Điểm trước khi mua hàng Điểm tích lũy hiện tại trước đơn
Điểm sau khi mua hàng Tổng điểm sau khi cộng/trừ đơn này
Hạng trước khi mua hàng Hạng thành viên hiện tại của khách
Hạng sau khi mua hàng Hạng sau khi hoàn tất đơn


Lưu ý:
  • Khi chọn “Thêm” tại một từ khóa, hệ thống sẽ tự động chèn biến tương ứng vào vùng chỉnh sửa HTML.
  • Các biến này hiển thị tự động dữ liệu thực tế từ đơn hàng, khách hàng hoặc sản phẩm khi in hóa đơn.
  • Bạn có thể kết hợp nhiều biến và định dạng lại bằng CSS hoặc HTML để tạo mẫu in riêng phù hợp với thương hiệu.