Bạn cần tạo nhiều đơn hàng cùng lúc nhưng việc nhập tay từng đơn rất tốn thời gian và dễ sai sót. Tính năng nhập file đơn hàng hàng loạt của Sapo là giải pháp hoàn hảo, giúp bạn tải lên hàng trăm đơn hàng chỉ với một file Excel, tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác.
Bước 1: Tải file mẫu và chuẩn bị dữ liệu
- Tại trang Quản trị Sapo, trên thanh menu bên trái bạn truy cập vào Đơn hàng > Danh sách đơn hàng.
- Tại góc trên bên phải màn hình, bạn nhấn vào nút Nhập file.
- Trong cửa sổ "Nhập file đơn hàng", bạn nhấn vào liên kết tải file mẫu để tải về máy.
- Mở file Excel vừa tải và điền thông tin chi tiết của các đơn hàng vào các cột tương ứng.
Lưu ý:
- Tuyệt đối không thay đổi tên cột, thứ tự cột hoặc định dạng sẵn có của file mẫu.
- Một đơn hàng có nhiều sản phẩm phải sử dụng chung một STT (Số thứ tự) ở cột đầu tiên cho tất cả các dòng sản phẩm đó.
- Mỗi đơn hàng khác nhau phải có Mã đơn hàng khác nhau.
- Để đảm bảo hiệu suất, mỗi file nhập không nên vượt quá 3000 dòng. Nếu có nhiều hơn, bạn vui lòng tách thành nhiều file nhỏ.
Bước 2: Tải file lên hệ thống
- Sau khi đã hoàn tất việc chuẩn bị file dữ liệu, bạn quay lại màn hình Nhập file đơn hàng theo hướng dẫn từ bước 1.
- Trong cửa sổ "Nhập file đơn hàng", chọn Chi nhánh tạo đơn.
- Kéo thả file hoặc nhấn vào liên kết tải lên từ thiết bị và tìm đến file Excel bạn đã soạn thảo.
- Sau khi chọn file thành công, nhấn nút Nhập file để hệ thống bắt đầu xử lý.
Bước 3: Kiểm tra kết quả nhập file
- Thông báo trực tiếp: Sau khi nhấn "Nhập file", hệ thống có thể hiển thị hộp thoại thông báo kết quả ban đầu.
- Kiểm tra email: Hệ thống sẽ gửi kết quả xử lý chi tiết (thành công, lỗi) qua email của bạn. Email sẽ bao gồm thông tin về các đơn hàng được tạo thành công và danh sách các dòng bị lỗi kèm theo lý do (nếu có) để bạn dễ dàng đối chiếu và chỉnh sửa.
- Kiểm tra lịch sử xuất nhập file: Nhấn vào biểu tượng thông báo (hình cái chuông) góc trên bên phải màn hình, chọn thông báo Nhập danh sách đơn hàng để xem kết quả chi tiết.
- Với các trường hợp báo lỗi, bạn có thể theo dõi thêm bài viết hướng dẫn: Xử lý lỗi thường gặp khi nhập file đơn hàng trên Sapo OmniAI
Giải thích chi tiết các trường thông tin trong file mẫu
Dưới đây là mô tả chi tiết các cột trong file nhập để bạn điền thông tin một cách chính xác nhất.
A. Thông tin chung về đơn hàng
Trường thông tin |
Mô tả & Yêu cầu |
Bắt buộc/Tùy chọn |
Thông tin đơn hàng |
STT |
Số thứ tự của đơn hàng. Các sản phẩm trong cùng một đơn phải có chung STT. |
Bắt buộc |
Mã đơn hàng |
Mã đơn hàng của bạn. Không được trùng nhau giữa các đơn hàng khác nhau. |
Tùy chọn |
Nguồn đơn hàng |
Nguồn bán hàng phát sinh đơn (ví dụ: POS, Facebook, Zalo). |
Tùy chọn |
Ngày đặt hàng |
Định dạng: YYYY-MM-DD HH:mm. Nếu bỏ trống, hệ thống tự lấy thời điểm nhập file. |
Tùy chọn |
Tác động tồn kho |
Nhập Có để trừ tồn kho, Không để không trừ tồn kho. |
Tùy chọn |
Gửi email thông báo |
Nhập Có để gửi email xác nhận cho khách nếu có thông tin email. |
Tùy chọn |
Giá đã bao gồm thuế |
Có: Giá bán đã bao gồm thuế. Không: Giá bán chưa bao gồm thuế. Mặc định là Có. |
Tùy chọn |
Trạng thái thanh toán |
Đã thanh toán hoặc Chưa thanh toán. Mặc định là Chưa thanh toán. |
Tùy chọn |
Phương thức thanh toán |
Ví dụ: Tiền mặt, Chuyển khoản, COD. |
Tùy chọn (Cần thiết nếu trạng thái là "Đã thanh toán") |
Trạng thái giao hàng |
Đã giao hàng hoặc Chưa giao hàng. |
Tùy chọn |
Hình thức giao hàng |
Giao hàng hoặc Nhận tại cửa hàng. |
Tùy chọn |
Đối tác vận chuyển |
Nhập mã đối tác vận chuyển. Tham khảo danh sách CODE trong file mẫu. |
Bắt buộc nếu hình thức là "Giao hàng" và trạng thái là "Đã giao hàng" |
Phí giao hàng |
Nhập dạng số (ví dụ: 30000). |
Tùy chọn |
Giảm giá đơn hàng (%) |
Chiết khấu theo %. Chỉ điền 1 trong 2 loại giảm giá (VND hoặc %). |
Tùy chọn |
Giảm giá đơn hàng (VND) |
Chiết khấu theo số tiền. Chỉ điền 1 trong 2 loại giảm giá. |
Tùy chọn |
Mô tả |
Ghi chú thêm cho khuyến mãi đơn hàng (tối đa 500 ký tự). |
Tùy chọn |
Thông tin khác |
SĐT nhân viên phụ trách |
SĐT của nhân viên phụ trách đơn. Phải là SĐT đã có trên hệ thống Sapo. |
Tùy chọn |
Ghi chú |
Ghi chú nội bộ cho đơn hàng. |
Tùy chọn |
Tags |
Các tag phân loại đơn hàng, cách nhau bởi dấu phẩy ,. |
Tùy chọn |
Tham chiếu |
Mã đơn tham chiếu từ hệ thống khác (nếu có). |
Tùy chọn |
B. Thông tin mua hàng
Trường thông tin |
Mô tả & Yêu cầu |
Bắt buộc/Tùy chọn |
Mã phiên bản |
ID phiên bản sản phẩm. Hệ thống sẽ dựa vào đây để liên kết sản phẩm. |
Tuỳ chọn |
Tên sản phẩm |
Nếu hệ thống không tìm thấy sản phẩm qua SKU/ID, bạn cần nhập tên sản phẩm. Tối đa 255 ký tự. Trường hợp nhập, hệ thống sẽ ưu tiên sử dụng giá trị nhập từ file. |
Tùy chọn |
Tên phiên bản |
Tên phiên bản của sản phẩm (ví dụ: Đỏ, Size L). |
Tùy chọn |
SKU |
Mã SKU phiên bản sản phẩm. |
Tùy chọn |
Số lượng |
Số lượng sản phẩm. Phải là số lớn hơn 0, có thể nhập số thập phân (lẻ sau dấu phẩy tối đa 3 chữ số). |
Bắt buộc |
Giá bán |
Giá bán của một đơn vị sản phẩm. Nếu bỏ trống, hệ thống sẽ lấy giá từ sản phẩm đã liên kết. |
Bắt buộc nếu không tìm thấy sản phẩm qua SKU/ID |
Giảm giá sản phẩm (VND) |
Giảm giá trên toàn bộ line sản phẩm. (Ví dụ: mua 2 sản phẩm, giảm 10,000đ). Giảm giá sản phẩm không được vượt quá = Số lượng*Giá bán |
Tùy chọn |
Khối lượng (g) |
Khối lượng của 1 đơn vị sản phẩm (tính bằng gram). |
Tùy chọn |
Đơn vị |
Đơn vị tính của sản phẩm (ví dụ: Cái, Hộp, Kg). |
Tùy chọn |
Yêu cầu vận chuyển |
Giá trị Có/Không. Nếu bỏ trống, hệ thống sẽ lấy từ sản phẩm đã liên kết. |
Tùy chọn |
Nhãn hiệu |
Uu tiên sử dụng giá trị nhập từ file. Tối đa 255 ký tự. Nếu bỏ trống, hệ thống sẽ lấy giá từ sản phẩm đã liên kết. |
Tùy chọn |
Thuế |
Tỉ lệ |
Tỉ lệ thuế được áp dụng cho từng dòng sản phẩm (lineItem). Giá trị này phải là số nguyên dương (> 0). |
Tùy chọn |
Số tiền |
Số tiền thuế, yêu cầu là số nguyên dương. Không cho phép nhập vượt quá: (Giá bán - Giảm giá trên một đơn vị sản phẩm)*Số lượng. Nếu có tỉ lệ thuế mà không nhập số tiền thì ghi nhận là 0. |
Tùy chọn |
C. Thông tin khách hàng và địa chỉ giao hàng
Trường thông tin |
Mô tả & Yêu cầu |
Bắt buộc/Tùy chọn |
Khách hàng |
Số điện thoại |
SĐT của người mua. Dùng để tìm kiếm hoặc tạo mới khách hàng. |
Tùy chọn |
Email |
Email của người mua. Dùng để tìm kiếm hoặc tạo mới khách hàng. |
Tùy chọn |
Địa chỉ giao hàng |
Họ khách hàng |
Họ của người nhận hàng. |
Tùy chọn |
Tên khách hàng |
Tên của người nhận hàng. |
Tùy chọn |
SĐT giao hàng |
SĐT của người nhận hàng. |
Tùy chọn |
Địa chỉ |
Địa chỉ chi tiết (số nhà, tên đường). |
Tùy chọn |
Tỉnh thành |
Nhập chính xác tên Tỉnh/Thành phố. Tham khảo sheet "Địa chỉ" trong file mẫu. |
Tùy chọn (Bắt buộc nếu cần giao hàng) |
Quận huyện |
Nhập chính xác tên Quận/Huyện. |
Tùy chọn (Bắt buộc nếu cần giao hàng) |
Phường xã |
Nhập chính xác tên Phường/Xã. |
Tùy chọn (Bắt buộc nếu cần giao hàng) |