Quy định hàng hóa:
- Loại hàng hóa không hỗ trợ: Đồ ăn, rau củ quả, thực phẩm có hạn sử dụng ngắn ngày, mặt hàng yêu cầu bảo quản và vận chuyển đặc biệt, các mặt hàng bị cấm theo quy định của pháp luật.
- Khách hàng tham khảo danh mục hàng hoá không nhận vận chuyển của ĐVVC SPX Express tại link: Danh mục hàng hoá, bưu gửi không nhận vận chuyển
Giới hạn khối lượng, thể tích: Tối đa 15kg, kích thước tối đa Dài 60 (cm) x Rộng 60 (cm) x Cao 60 (cm)
- Khối lượng quy đổi = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 6000 (gram)
- Phí ship được tính giữa trên khối lượng quy đổi từ kích thước, so với cân nặng thực tế, số nào lớn hơn thì sẽ được dùng làm khối lượng tính phí
Phạm vi phục vụ: Lấy và giao hàng toàn quốc
Thời gian lấy và giao hàng: Đơn tạo trước 15h lấy hàng trong ngày
Thời gian giao hàng:
Khu vực |
Nội tỉnh |
Nội miền |
Cận miền |
Liên miền |
Nội thành |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
Huyện xã |
2 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
Lưu ý:
- Thời gian lấy và giao hàng này sẽ áp dụng cho các ngày làm việc trong tuần, từ Thứ 2 – Chủ nhật, trừ ngày lễ. Giao tới khu vực huyện, xã thời gian giao hàng cộng thêm 01 (một) ngày làm việc.
Bảng giá gốc SPX Express:
Khu vực/Khối lượng |
Nội tỉnh |
Nội miền |
Liên vùng đặc biệt (HN-ĐN-HCM) |
Liên miền |
Nội thành |
Ngoại thành |
Nội thành |
Ngoại thành |
Nội thành |
Ngoại thành |
Nội thành |
Ngoại thành |
0 - 0.5kg |
19,000 |
24,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
28,000 |
28,000 |
0 - dưới 1kg |
19,000 |
24,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
28,000 |
28,000 |
1- dưới 1.5 |
19,000 |
24,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
28,000 |
28,000 |
1.5 dưới 2 |
19,000 |
24,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
28,000 |
28,000 |
2 - dưới 2.5 |
19,000 |
24,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
32,000 |
32,000 |
2.5 - dưới 3 |
19,000 |
24,000 |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
34,000 |
36,000 |
36,000 |
Next 0.5 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
Bảng giá ưu đãi hiện hành (áp dụng từ 5/4/2024):
Tuyến |
0.5kg |
1kg |
1.5kg |
2kg |
Mỗi 0.5 kg tiếp theo |
Nội tỉnh |
15,500 |
17,700 |
22,500 |
25,500 |
3,500 |
Nội miền |
17,700 |
18,500 |
22,500 |
25,800 |
3,500 |
Cận vùng |
19,500 |
20,000 |
27,000 |
29,200 |
7,000 |
Liên miền |
19,500 |
20,000 |
28,000 |
29,200 |
7,000 |
- Chú thích: Đơn hàng nội vùng là đơn hàng có địa chỉ nhận và giao trong cùng một miền. Đơn hàng liên vùng là đơn hàng có địa chỉ nhận và giao khác miền.
- Miền Bắc: gồm các tỉnh, thành phố ở phía Bắc tỉnh Thanh Hóa;
- Miền Trung: gồm các tỉnh duyên hải từ Thanh Hóa tới Bình Thuận và các tỉnh Tây Nguyên;
- Miền Nam: gồm các tỉnh Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
- Dịch vụ cộng thêm
Phí xử lý bưu gửi giá trị cao áp dụng với tất cả các bưu gửi qua ĐVVC SPX, cụ thể như sau:
- Dưới 3,000,000 VND: Miễn phí
- Từ 3,000,000 VND trở lên: 25,000 VNĐ/bưu gửi
Lưu ý:
- SPX sẽ lấy giá trị lớn hơn giữa số tiền thu hộ (COD) và số tiền kê khai giá trị Bưu Gửi để làm căn cứ tính phí\
- Giao lại:
- Đối với đơn hàng giao không thành công lần đầu như khách không nghe máy, SPX sẽ hỗ trợ giao lại 2 lần liên tiếp. SPX chưa cam kết giao lại lần thứ 3. SPX hỗ trợ giao lại 2 lần liên tiếp không tính phí giao lại.
- Đối với đơn khách từ chối hoặc sai thông tin đơn hàng, SPX sẽ tính thời gian lưu kho 24h luôn, chờ shop check và giao lại theo yêu cầu. Hết thời gian lưu kho, shop không phản hồi thì hoàn đơn.
- Hoàn hàng: 50% cước phí chiều đi
- Thời gian hoàn trả hàng kể từ ngày nỗ lực giao hàng lần cuối không thành công
Loại đơn giao |
Thời gian trả hàng (tính từ lần giao không thành công cuối cùng) |
Nội tỉnh |
05 ngày làm việc |
Nội miền, Đặc biệt, Liên miền |
10 ngày làm việc |
- Đổi thông tin đơn hàng: Chỉ hỗ trợ đổi địa chỉ cùng bưu cục giao hàng (có thể là cùng phường hoặc cùng Quận/huyện)