Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo
Sử dụng Metafield cho sản phẩm

Metafield cho Sản phẩm giúp bạn bổ sung các trường thông tin tùy chỉnh mà hệ thống Sapo chưa hỗ trợ sẵn. Việc sử dụng Metafield giúp quản lý sản phẩm chi tiết và linh hoạt hơn, đáp ứng các nhu cầu đặc thù của doanh nghiệp.

1.Các bước thực hiện

Bước 1: Truy cập vào Metafield

  • Trên menu bên trái, chọn Cấu hình.
  • Nhấn Metafield > chọn Sản phẩm.
  • Tại màn hình danh sách định nghĩa Metafield trước đó, nhấn Thêm mới định nghĩa.

Bước 2: Bổ sung thông tin định nghĩa

  • Tên: Đặt tên cho Metafield.
  • Không gian tên và khóa:
    • Hai thông tin này phải là duy nhất trên hệ thống và dùng để định danh trường Metafield với Sapo.
    • Ví dụ: "custom.burn_time".
  • Mô tả: Nhập mô tả ngắn gọn, ví dụ: "Thời gian đốt của nến tính bằng giờ".
  • Chọn loại nội dung: Chọn kiểu dữ liệu cho Metafield.
    • Ví dụ: Văn bản một dòng, Số nguyên, Đúng/Sai….
    • Sapo hỗ trợ nhập một giá trị hoặc danh sách các giá trị tùy theo loại dữ liệu đã chọn.

Bước 3: Cấu hình các điều kiện áp dụng (Không bắt buộc)

  • Tùy vào loại nội dung đã chọn, hệ thống sẽ hiển thị các tùy chọn thiết lập điều kiện khác nhau.
Lưu ý:
  • Khi thay đổi điều kiện của định nghĩa, hệ thống sẽ kiểm tra lại toàn bộ Metafield.
  • Nếu có Metafield không thỏa mãn điều kiện mới, các giao diện và tính năng liên quan có thể bị lỗi.

Ví dụ:

  • Ban đầu, bạn chọn loại nội dung là Số nguyên với điều kiện:
    • Giá trị tối thiểu: 1
    • Giá trị tối đa: 100
  • Bạn vào đơn hàng và điền giá trị Metafield là 99.
  • Sau đó, bạn quay lại Metafield và sửa điều kiện:
    • Giá trị tối thiểu: 1
    • Giá trị tối đa: 80
  • Khi đó, hệ thống sẽ báo lỗi vì giá trị 99 đã điền trước đó không hợp lệ theo điều kiện mới.

Bước 4: Thiết lập nâng cao (Nếu có)

  • Sapo hỗ trợ lọc Metafield trên danh sách sản phẩm.
  • Để bật tính năng này, tích vào ô Lọc trên danh sách sản phẩm.
  • Lọc Metafield chỉ hỗ trợ với các loại nội dung:
    • Đúng/Sai
    • Văn bản một dòng
    • Sản phẩm

Bước 5: Ghim và lưu Metafield

  • Nhấn vào biểu tượng Ghim để sử dụng Metafield.
  • Nhấn Lưu để hoàn tất tạo Metafield.

Bước 6: Sử dụng Metafield đã tạo

  • Vào Danh sách sản phẩm.
  • Chọn một sản phẩm mà bạn muốn điền thông tin Metafield.
  • Trong trang chi tiết đơn hàng, cuộn xuống phần Metafields.
  • Chọn Thêm thông tin Metafield bạn đã tạo trước đó.
  • Điền giá trị phù hợp với loại nội dung của metafield
Lưu ý:
  • Chỉ hiển thị Metafield đã được ghim.

Bước 7: Lọc Metafield trên danh sách sản phẩm

  • Trên menu bên trái, chọn Danh sách sản phẩm.
  • Nhấn Bộ lọc khác.
  • Cuộn xuống cuối danh sách bộ lọc để tìm và chọn Metafield cần lọc.

2. Danh sách các loại dữ liệu Định nghĩa Metafield hỗ trợ

Phân loại Loại dữ liệu Trường thông tin Mô tả
Loại dữ liệu một giá trị Metafield và định nghĩa metafield có thể có bất kỳ loại nào có trong bảng bên dưới:
Ngày giờ Ngày date Ngày ở định dạng ISO 8601
Ngày giờ date_time Ngày và giờ ở định dạng ISO 8601
Màu sắc Màu sắc color Mã màu hex
Đo lường Kích thước dimension Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị độ dài. Giá trị đơn vị hợp lệ: in, ft, yd, mm, cm, m, km Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy So sánh quy về đơn vị m
Khối lượng weight Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị trọng lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: oz, lb, g, kg So sánh quy về đơn vị g
Thể tích volume Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị khối lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: ml, cl, l, m3 (mét khối), oz, qt(quart), pt(pint), gal(gallon) So sánh quy về đơn vị lít (l)
Văn bản Văn bản nhiều dòng multi_line_text_field Trường văn bản nhiều dòng.
Văn bản một dòng single_line_text_field Trường văn bản một dòng.
Số Số thập phân number_decimal số thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999
Số nguyên number_integer số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991.
Khác Tiền money Số tiền có mã tiền tệ khớp với đơn vị tiền tệ của cửa hàng.
Đúng/Sai boolean giá trị đúng hoặc sai.
JSON json giá trị JSON Có thể là một đối tượng, một mảng, một chuỗi, một số, một giá trị boolean hoặc một giá trị null.
Xếp hạng rating Đánh giá được đo trên một thang đo cụ thể. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Bắt buộc phải có điều kiện cho loại dữ liệu này
URL url URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel.
Loại dữ liệu tham chiếu Đối tượng tham chiếu cho phép bạn lưu trữ các tham chiếu đến tài nguyên OmniAI.
Đối tượng tham chiếu Danh mục collection_reference Tham chiếu đến một danh mục
Trang website page_reference Tham chiếu đến một trang trên Website
Sản phẩm product_reference Tham chiếu đến một sản phẩm
Phiên bản variant_reference Tham chiếu đến một phiên bản sản phẩm
Loại dữ liệu nhiều giá trị Danh sách các trường dữ liệu cho phép client lưu trữ nhiều giá trị trong một siêu trường dữ liệu. Số giá trị tối đa có thể được lưu trữ trong danh sách là 128.
Màu sắc Danh sách màu sắc list.color Danh sách các mã màu hex
Ngày giờ Danh sách ngày list.date Danh sách các ngày ở định dạng ISO 8601
Danh sách ngày giờ list.date_time Danh sách các ngày và giờ ở định dạng ISO 8601
Đo lường Danh sách kích thước list.dimension Danh sách các giá trị và đơn vị độ dài
Danh sách thể tích list.volume Danh sách các giá trị và đơn vị khối lượng
Danh sách khối lượng list.weight Danh sách các giá trị và đơn vị trọng lượng
Số Danh sách các số nguyên list.number_integer Danh sách các số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991.
Danh sách các số thập phân list.number_decimal Danh sách các số có thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999
Đối tượng tham chiếu Danh sách trang website list.page_reference Danh sách tham chiếu đến các trang trên cửa hàng trực tuyến.
Danh sách sản phẩm list.product_reference Danh sách tham chiếu đến các sản phẩm trên cửa hàng
Danh sách danh mục list.collection_reference Danh sách các danh mục tham chiếu tới
Danh sách phiên bản list.variant_reference Danh sách tham chiếu đến các phiên bản sản phẩm trên cửa hàng
Khác Danh sách xếp hạng list.rating Danh sách các xếp hạng được đo trên một thang đo cụ thể
Danh sách trường văn bản một dòng list.single_line_text_field Danh sách các trường văn bản một dòng.
Danh sách URL list.url Danh sách các URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel.