Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo
Thiết lập Metafield không có định nghĩa

1. Metafield không có định nghĩa là gì?

  • Metafield không có định nghĩa là những Metafield đã bị xóa nhưng vẫn còn áp dụng cho sản phẩm, đơn hàng, khách hàng hoặc phiên bản sản phẩm.

Ví dụ:

  • Bạn tạo một Metafield cho đơn hàng với loại nội dung là Số nguyên.
  • Sau đó, bạn vào đơn hàng và điền giá trị 99.
  • Tiếp theo, bạn vào Cấu hình > Xóa Metafield đó đi.
  • Lúc này, Metafield bạn đã xóa sẽ rơi vào danh sách Metafield không có định nghĩa.

Đọc bài hướng dẫn chi tiết xóa Metafield tại đây

2. Thiết lập lại Metafield không có định nghĩa

Bước 1: Truy cập vào Metafield không có định nghĩa

  • Trên menu bên trái, chọn Cấu hình.
  • Nhấn Metafield.
  • Chọn một trong bốn đối tượng chứa Metafield không có định nghĩa:
    • Sản phẩm
    • Phiên bản sản phẩm
    • Đơn hàng
    • Khách hàng
  • Tại màn hình danh sách Metafield, nhấn vào bảng Metafield không có định nghĩa.

Bước 2: Thêm định nghĩa

  • Nhấn vào Thêm định nghĩa.
  • Điền các thông tin:
    • Tên: Đặt tên cho Metafield.
    • Mô tả: Nhập mô tả ngắn gọn, ví dụ: "Thời gian đốt của nến tính bằng ngày"
    • Chọn loại nội dung: Chọn kiểu dữ liệu cho Metafield.
      • Ví dụ: Văn bản một dòng, Số nguyên, Đúng/Sai….
      • Sapo hỗ trợ nhập một giá trị hoặc danh sách các giá trị tùy theo loại dữ liệu đã chọn.
Lưu ý:
  • Nếu bạn chọn loại nội dung khác so với loại đã xóa trước đó, hệ thống sẽ cảnh báo giá trị Metafield không hợp lệ.

Ví dụ:

  • Trước đây, loại nội dung là Số nguyên, bạn đã nhập giá trị 99.
  • Khi thiết lập lại, bạn chọn loại nội dung là Ngày.
  • Lúc này, giá trị 99 không hợp lệ với kiểu Ngày, hệ thống sẽ cảnh báo lỗi.
  • Cách xử lý: Vào đơn hàng đang chứa Metafield đó và sửa giá trị thành Ngày hợp lệ.

Bước 3: Cấu hình các điều kiện áp dụng (Không bắt buộc)

  • Tùy vào loại nội dung đã chọn, hệ thống sẽ hiển thị các tùy chọn thiết lập điều kiện khác nhau.
Lưu ý:
  • Khi thay đổi điều kiện của định nghĩa, hệ thống sẽ kiểm tra lại toàn bộ Metafield.
  • Nếu có Metafield không thỏa mãn điều kiện mới, các giao diện và tính năng liên quan có thể bị lỗi.

Ví dụ:

  • Bạn chọn loại nội dung là Số nguyên với điều kiện:
    • Giá trị tối thiểu: 1
    • Giá trị tối đa: 100
  • Bạn đã điền 99 vào đơn hàng.
  • Sau đó, bạn sửa điều kiện:
    • Giá trị tối đa: 80
  • Khi đó, hệ thống báo lỗi vì giá trị 99 đã nhập trước đó không hợp lệ theo điều kiện mới.

Bước 4: Thiết lập nâng cao (Nếu có)

  • Sapo hỗ trợ lọc Metafield trên danh sách đơn hàng, khách hàng, sản phẩm.
  • Để bật tính năng này, tích vào ô Lọc trên danh sách đơn hàng.
  • Các loại nội dung hỗ trợ lọc:

Đối tượng Sản phẩm, Đơn hàng:

    • Đúng/Sai
    • Văn bản một dòng
    • Sản phẩm

Đối tượng Khách hàng:

    • Đúng/Sai
    • Văn bản một dòng
    • Số nguyên
    • Số thập phân
    • Ngày
    • Ngày và giờ

Bước 5: Ghim và lưu Metafield

  • Nhấn vào biểu tượng Ghim để sử dụng Metafield.
  • Nhấn Lưu để hoàn tất tạo Metafield.

3. Danh sách các loại dữ liệu Định nghĩa Metafield hỗ trợ

Phân loại Loại dữ liệu Trường thông tin Mô tả
Loại dữ liệu một giá trị Metafield và định nghĩa metafield có thể có bất kỳ loại nào có trong bảng bên dưới:
Ngày giờ Ngày date Ngày ở định dạng ISO 8601
Ngày giờ date_time Ngày và giờ ở định dạng ISO 8601
Màu sắc Màu sắc color Mã màu hex
Đo lường Kích thước dimension Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị độ dài. Giá trị đơn vị hợp lệ: in, ft, yd, mm, cm, m, km Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy So sánh quy về đơn vị m
Khối lượng weight Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị trọng lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: oz, lb, g, kg So sánh quy về đơn vị g
Thể tích volume Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị khối lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: ml, cl, l, m3 (mét khối), oz, qt(quart), pt(pint), gal(gallon) So sánh quy về đơn vị lít (l)
Văn bản Văn bản nhiều dòng multi_line_text_field Trường văn bản nhiều dòng.
Văn bản một dòng single_line_text_field Trường văn bản một dòng.
Số Số thập phân number_decimal số thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999
Số nguyên number_integer số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991.
Khác Tiền money Số tiền có mã tiền tệ khớp với đơn vị tiền tệ của cửa hàng.
Đúng/Sai boolean giá trị đúng hoặc sai.
JSON json giá trị JSON Có thể là một đối tượng, một mảng, một chuỗi, một số, một giá trị boolean hoặc một giá trị null.
Xếp hạng rating Đánh giá được đo trên một thang đo cụ thể. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Bắt buộc phải có điều kiện cho loại dữ liệu này
URL url URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel.
Loại dữ liệu tham chiếu Đối tượng tham chiếu cho phép bạn lưu trữ các tham chiếu đến tài nguyên OmniAI.
Đối tượng tham chiếu Danh mục collection_reference Tham chiếu đến một danh mục
Trang website page_reference Tham chiếu đến một trang trên Website
Sản phẩm product_reference Tham chiếu đến một sản phẩm
Phiên bản variant_reference Tham chiếu đến một phiên bản sản phẩm
Loại dữ liệu nhiều giá trị Danh sách các trường dữ liệu cho phép client lưu trữ nhiều giá trị trong một siêu trường dữ liệu. Số giá trị tối đa có thể được lưu trữ trong danh sách là 128.
Màu sắc Danh sách màu sắc list.color Danh sách các mã màu hex
Ngày giờ Danh sách ngày list.date Danh sách các ngày ở định dạng ISO 8601
Danh sách ngày giờ list.date_time Danh sách các ngày và giờ ở định dạng ISO 8601
Đo lường Danh sách kích thước list.dimension Danh sách các giá trị và đơn vị độ dài
Danh sách thể tích list.volume Danh sách các giá trị và đơn vị khối lượng
Danh sách khối lượng list.weight Danh sách các giá trị và đơn vị trọng lượng
Số Danh sách các số nguyên list.number_integer Danh sách các số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991.
Danh sách các số thập phân list.number_decimal Danh sách các số có thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999
Đối tượng tham chiếu Danh sách trang website list.page_reference Danh sách tham chiếu đến các trang trên cửa hàng trực tuyến.
Danh sách sản phẩm list.product_reference Danh sách tham chiếu đến các sản phẩm trên cửa hàng
Danh sách danh mục list.collection_reference Danh sách các danh mục tham chiếu tới
Danh sách phiên bản list.variant_reference Danh sách tham chiếu đến các phiên bản sản phẩm trên cửa hàng
Khác Danh sách xếp hạng list.rating Danh sách các xếp hạng được đo trên một thang đo cụ thể
Danh sách trường văn bản một dòng list.single_line_text_field Danh sách các trường văn bản một dòng.
Danh sách URL list.url Danh sách các URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel.