-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Báo cáo bán hàng theo kênh bán hàng trên Sapo giúp bạn theo dõi doanh thu, số lượng đơn hàng và hiệu quả hoạt động của từng kênh bán hàng như cửa hàng offline, website, sàn thương mại điện tử (Shopee, Lazada, Tiktok Shop...), mạng xã hội (Facebook, Zalo…). Báo cáo này hỗ trợ nhà bán hàng đánh giá kênh nào đang hoạt động tốt nhất, từ đó tối ưu chiến lược kinh doanh và phân bổ nguồn lực hiệu quả.
Bước 1: Truy cập báo cáo
Bước 2: Tùy chỉnh báo cáo
Dữ liệu chi tiết được hiển thị dưới dạng bảng, giúp bạn theo dõi thông tin một cách rõ ràng hơn.
Tính năng Sao chép báo cáo giúp bạn lưu lại mẫu báo cáo đã lọc để xem nhanh mà không cần cài đặt lại.
Bạn có thể xuất dữ liệu báo cáo ra file Excel để lưu trữ hoặc phân tích.
Các bước xuất file báo cáo
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
SL khách hàng | Tổng số lượng khách hàng trong khoảng thời gian chọn |
SL đặt hàng | Số lượng bán ra trên đơn hàng |
SL trả lại | Số lượng hàng trả lại của đon |
SL thực | SL đặt hàng - SL trả |
SL đơn hàng | Số lượng đơn hàng được đặt trong khoảng thời gian được chọn. |
Tiền hàng | Giá trị sản phẩm được đặt chưa trừ hoàn trả, khuyến mãi, chưa bao gồm thuế, phí giao hàng. Tiền hàng = Số lượng đặt hàng * Đơn giá. |
Giảm giá | Tổng giảm giá mặt hàng và giảm giá đơn hàng trừ đi phần khuyến mãi được hoàn trả (luôn tính trước thuế). |
Tiền hàng trả lại | Giá trị bị trả lại trên đơn hàng (bao gồm giá trị hàng hóa trả lại và phí giao hàng hoàn trả). |
Doanh thu thuần | Tổng giá trị của các mặt hàng đã bán trừ đi giảm giá và hàng trả lại. Doanh thu thuần = Tiền hàng - Giảm giá - Tiền hàng trả lại. |
Phí giao hàng | Phí vận chuyển trong đơn trừ đi giảm giá vận chuyển và hoàn trả vận chuyển. |
Tiền thuế | Thuế thu của khách hàng trên mỗi đơn hàng (VAT giảm nếu khách trả hàng). |
Tổng doanh thu | Tổng số tiền cửa hàng thu từ khách hàng. Tổng doanh thu = Doanh thu thuần + Phí giao hàng + Thuế. |
Tiền vốn | Tổng chi phí của các đơn vị bán Tiền vốn = Giá vốn * SL thực |
Lợi nhuận gộp | Chênh lệch giữa doanh thu khi bán trên thị trường và chi phí bỏ ra cho sản phẩm. |
Tỷ suất lợi nhuận gộp | Biên lợi nhuận gộp hay tỷ suất lợi nhuận gộp là chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn hàng bán (COGS) chia cho doanh thu. Tỷ suất lợi nhuận gộp được biểu thị dưới dạng phần trăm. Tỷ suất lợi nhuận gộp = (Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần) * 100 |
SL sản phẩm trung bình | Số lượng sản phẩm trung bình của đơn hàng bán SL sản phẩm trung bình = Số lượng thực / Số lượng đơn hàng |
Giá trị đơn hàng trung bình | Giá trị đơn hàng trung bình hay AOV (average order value) là số tiền trung bình mà khách hàng bỏ ra khi đặt hàng trên cửa hàng. Giá trị đơn hàng trung bình = Tổng doanh thu / Số lượng đơn hàng |
Điều chỉnh | Có/Không - Phản ánh dòng báo cáo có phải điều khoản chỉnh hay không. |
Ghi nhận chi phí | Chi phí có được ghi nhận hay không. N/A: Không có đơn hàng, True: Có chi phí, False: Không có chi phí. |