Loại dữ liệu một giá trị |
Metafield và định nghĩa metafield có thể có bất kỳ loại nào có trong bảng bên dưới: |
Ngày giờ |
Ngày |
date |
Ngày ở định dạng ISO 8601 |
Ngày giờ |
date_time |
Ngày và giờ ở định dạng ISO 8601 |
Màu sắc |
Màu sắc |
color |
Mã màu hex |
Đo lường |
Kích thước |
dimension |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị độ dài. Giá trị đơn vị hợp lệ: in, ft, yd, mm, cm, m, km Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy So sánh quy về đơn vị m |
Khối lượng |
weight |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị trọng lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: oz, lb, g, kg So sánh quy về đơn vị g |
Thể tích |
volume |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị khối lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: ml, cl, l, m3 (mét khối), oz, qt(quart), pt(pint), gal(gallon) So sánh quy về đơn vị lít (l) |
Văn bản |
Văn bản nhiều dòng |
multi_line_text_field |
Trường văn bản nhiều dòng. |
Văn bản một dòng |
single_line_text_field |
Trường văn bản một dòng. |
Số |
Số thập phân |
number_decimal |
số thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999 |
Số nguyên |
number_integer |
số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991. |
Khác |
Tiền |
money |
Số tiền có mã tiền tệ khớp với đơn vị tiền tệ của cửa hàng. |
Đúng/Sai |
boolean |
giá trị đúng hoặc sai. |
JSON |
json |
giá trị JSON Có thể là một đối tượng, một mảng, một chuỗi, một số, một giá trị boolean hoặc một giá trị null. |
Xếp hạng |
rating |
Đánh giá được đo trên một thang đo cụ thể. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Bắt buộc phải có điều kiện cho loại dữ liệu này |
URL |
url |
URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel. |
Loại dữ liệu tham chiếu |
Đối tượng tham chiếu cho phép bạn lưu trữ các tham chiếu đến tài nguyên OmniAI. |
Đối tượng tham chiếu |
Danh mục |
collection_reference |
Tham chiếu đến một danh mục |
Trang website |
page_reference |
Tham chiếu đến một trang trên Website |
Sản phẩm |
product_reference |
Tham chiếu đến một sản phẩm |
Phiên bản |
variant_reference |
Tham chiếu đến một phiên bản sản phẩm |
Loại dữ liệu nhiều giá trị |
Danh sách các trường dữ liệu cho phép client lưu trữ nhiều giá trị trong một siêu trường dữ liệu. Số giá trị tối đa có thể được lưu trữ trong danh sách là 128. |
Màu sắc |
Danh sách màu sắc |
list.color |
Danh sách các mã màu hex |
Ngày giờ |
Danh sách ngày |
list.date |
Danh sách các ngày ở định dạng ISO 8601 |
Danh sách ngày giờ |
list.date_time |
Danh sách các ngày và giờ ở định dạng ISO 8601 |
Đo lường |
Danh sách kích thước |
list.dimension |
Danh sách các giá trị và đơn vị độ dài |
Danh sách thể tích |
list.volume |
Danh sách các giá trị và đơn vị khối lượng |
Danh sách khối lượng |
list.weight |
Danh sách các giá trị và đơn vị trọng lượng |
Số |
Danh sách các số nguyên |
list.number_integer |
Danh sách các số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991. |
Danh sách các số thập phân |
list.number_decimal |
Danh sách các số có thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999 |
Đối tượng tham chiếu |
Danh sách trang website |
list.page_reference |
Danh sách tham chiếu đến các trang trên cửa hàng trực tuyến. |
Danh sách sản phẩm |
list.product_reference |
Danh sách tham chiếu đến các sản phẩm trên cửa hàng |
Danh sách danh mục |
list.collection_reference |
Danh sách các danh mục tham chiếu tới |
Danh sách phiên bản |
list.variant_reference |
Danh sách tham chiếu đến các phiên bản sản phẩm trên cửa hàng |
Khác |
Danh sách xếp hạng |
list.rating |
Danh sách các xếp hạng được đo trên một thang đo cụ thể |
Danh sách trường văn bản một dòng |
list.single_line_text_field |
Danh sách các trường văn bản một dòng. |
Danh sách URL |
list.url |
Danh sách các URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel. |