Khi kinh doanh trên Sàn thương mại điện tử, nhà bán hàng sẽ gặp một số câu hỏi về thời gian được sàn trả thanh toán, số tiền thanh toán và đặc biệt gặp khó khăn khi theo dõi các loại chi phí sẽ phải trả trong đơn hàng.
Sapo với mong muốn giúp khách hàng vận hành bán hàng trên sàn thương mại điện tử dễ dàng hơn đã thực hiện triển khai giải pháp đối soát tự động với danh sách đơn chưa thanh toán và đã thanh toán giúp nhà bán hàng:
Theo dõi danh sách đơn hàng dự kiến được sàn thanh toán
Phát hiện ra các đơn hàng quá thời hạn thanh toán
Xem được tất cả loại chi phí phải trả trong đơn hàng
Đánh dấu đơn hàng có sự chênh lệch giữa sàn trả và hệ thống ghi nhận giúp nhà bán hàng kịp thời đối chiếu và khiếu nại với sàn
Sapo hỗ trợ giải pháp đối soát cho 3 sàn:
Tiktok Shop
Shopee
Lazada
Để có thể hiểu rõ hơn về giải pháp Đối soát tự động, bạn theo dõi hướng dẫn sử dụng sau đây:
Trong kênh bán hàng, chọn mục Đối soát, tại tab Đơn hàng đối soát với thông tin sau
Đơn dự kiến thanh toán: Bao gồm tất cả đơn hàng sau khi shipper giao thành công cho người mua theo một khoảng thời gian cụ thể
Đơn đã thanh toán: Tổng số đơn hàng đã được sàn thanh toán tiền về ví cho nhà bán theo khoảng thời gian cụ thể
Chênh lệch sau thanh toán: Tổng số đơn hàng có sự chênh lệch giữa doanh thu thực tế sàn trả và hệ thống ghi nhận theo khoảng thời gian cụ thể
Quá thời hạn thanh toán: Tổng số đơn đã quá 4 ngày sau khi giao thành công nhưng chưa được sàn thành toán. Lưu ý, chỉ số này chỉ có đối với kênh Shopee
Trong khối thống kê bạn có thể xem theo:
Ngày đặt hàng
Ngày giao thành công
Bao gồm tất cả đơn hàng sau khi shipper giao hành thành công cho người mua, dự kiến sẽ được sàn thanh toán trong thời gian tới
Tại đây bạn có thể xem danh sách đơn hàng theo bộ lọc:
Ngày giao hành thành công
Ngày đặt hàng
Quá thời hạn thanh toán (chỉ áp dụng với Shopee)
Bao gồm tất cả đơn hàng được sàn thanh toán tiền về ví cho nhà bán hàng
Trong danh sách Sapo liệt kê chi tiết thông tin doanh thu sàn trả, các loại chi phí cần phải trả trong đơn hàng
Tại đây bạn có thể xuất file danh sách đơn hàng và lọc danh sách theo các tiêu chí
Ngày đặt hàng
Ngày giao hàng thành công
Ngày thanh toán
Chênh lệch: đơn hàng có doanh thu sàn trả và hệ thống ghi nhận bị chênh lệch
1. Bảng chi phí Shopee
STT |
Thuật ngữ |
Ý nghĩa |
1 |
Tổng giá trị sản phẩm |
Giá gốc của sản phẩm trong đơn hàng |
2 |
Phí Shopee 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3 |
Tổng chi phí shopee thu của đơn hàng |
2.1 |
Phí cố định |
Phí cố định trong mỗi đơn hàng |
2.2 |
Phí dịch vụ |
Phí dịch vụ chạy chương trình Free Shipping Max |
2.3 |
Phí thanh toán |
Phí thanh toán của đơn hàng |
3 |
Phí tiếp thị liên kết |
Phí tiếp thị liên kết người bán phải trả trong đơn hàng khi chạy chương trình tiếp thị liên kết |
4 |
Phí vận chuyển 4 = 4.1 - 4.2 - 4.3 - 4.4 |
Phí vận chuyển người bán phải trả trong đơn hàng |
4.1 |
Phí thực tế |
Chi phí vận chuyển thực tế của đơn hàng |
4.2 |
Người mua trả |
Chi phí vận chuyển mà người mua trả cho đơn hàng |
4.3 |
Shopee trợ giá |
Chi phí vận chuyển mà Shopee trợ giá cho đơn hàng |
4.4 |
Trợ giá dịch vụ sàn |
Giảm giá phí vận chuyển với đơn hàng áp dụng dịch vụ vận hành kho bởi sàn |
5 |
Giảm giá người bán 5 = 5.1 + 5.2 |
Tổng giá trị giảm giá trong đơn hàng được hỗ trợ bởi người bán |
5.1 |
Mã giảm giá |
Giá trị mã giảm giá sản phẩm do người bán hỗ trợ |
5.2 |
Chương trình giảm giá |
Giá trị chương trình giảm giá sản phẩm do người bán hỗ trợ |
6 |
Các loại phí khác 6 = 6.1 + 6.2 + 6.3 + 6.4 |
Tất cả chi phí khác của đơn hàng ngoài phí Shopee và phí vận chuyển |
6.1 |
Khuyến mại coin |
Giá trị của số xu người bán cung cấp để mua hàng cho đơn hàng |
6.2 |
Phí đơn trả hàng |
Chi phí người bán phải trả khi đơn hàng phát sinh trả hàng |
6.3 |
Các phí khác |
Loại trừ giá trị credit_card_promotion |
6.4 |
Đền bù mất hàng |
Bồi thường cho người bán trong trường hợp bưu kiện bị thất lạc |
7 |
Hoàn tiền trong đơn |
Số tiền được trả lại cho người mua trong trường hợp đơn có Trả hàng/Hoàn tiền |
8 |
Khoản điều chỉnh |
Khoản điều chỉnh được Shopee thêm vào sau khi hoàn thành đơn hàng có thể là tiền hoàn trả đơn hàng, khấu trừ phí tiếp thị hoặc phương thức thanh toán |
9 |
Doanh thu dự kiến 9 = 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 + 8 |
Doanh thu dự kiến người bán sẽ nhận được sau khi lấy Giá trị gốc sản phẩm trừ tất cả chi phí được tính bởi hệ thống |
10 |
Doanh thu Shopee trả |
Doanh thu thực tế Shopee trả vào ví người bán |
2. Bảng chi phí Tiktok Shop
STT |
Thuật ngữ |
Ý nghĩa |
1 |
Tổng giá trị sản phẩm |
Giá trị gốc của sản phẩm chưa bao gồm giá trị giảm giá |
2 |
Tổng phí 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4 |
Tổng các phí trong đơn hàng nhà bán cần trả cho Tiktok |
2.1 |
Phí hoa hồng |
Phí hóa hồng cố định áp dụng cho giao dịch bán sản phẩm |
2.2 |
Phí vận chuyển |
Phí vận chuyển người bán phải trả trong đơn hàng |
2.3 |
Các phí khác |
Tất cả chi phí khác của đơn hàng ngoài phí hoa hồng, phí vận chuyển, phí tiếp thị liên kết |
2.4 |
Phí tiếp thị liên kết |
Phí tiếp thị liên kết người bán phải trả trong đơn hàng khi chạy chương trình tiếp thị liên kết |
3 |
Giảm giá người bán |
Tổng giá trị giảm giá trong đơn hàng được hỗ trợ bởi người bán |
4 |
Hoàn tiền đơn trả |
Số tiền được trả lại cho người mua trong trường hợp đơn có Trả hàng/Hoàn tiền |
5 |
Khoản điều chỉnh |
Khoản điều chỉnh có thể từ dịch vụ hầu cần được Tiktok trả hoặc điều chỉnh phí vận chuyển |
6 |
Doanh thu dự kiến 6 = 1 - 2 - 3 - 4 + 5 |
Doanh thu dự kiến người bán sẽ nhận được sau khi lấy Giá trị gốc sản phẩm trừ tất cả chi phí được tính bởi hệ thống và cộng khoản điều chỉnh |
7 |
Doanh thu Tiktok trả |
Doanh thu thực tế Tiktok Shop trả vào ví người bán |
3. Bảng chi phí Lazada
STT |
Thuật ngữ |
Ý nghĩa |
1 |
Tổng giá trị sản phẩm |
Giá trị gốc của sản phẩm chưa bao gồm giá trị giảm giá |
2 |
Phí Lazada 2 = 2.1 + 2.2 + 2.3 |
Tổng chi phí Lazada thu của đơn hàng |
2.1 |
Phí cố định |
Phí hoa hồng cố định áp dụng cho giao dịch bán sản phẩm |
2.2 |
Phí thanh toán |
Phí thanh toán (chi phí xử lý đơn hàng) |
2.3 |
Phí dịch vụ |
Phí khi sử dụng dịch vụ Free Shipping Max Fee |
3 |
Phí tiếp thị liên kết |
Phí tiếp thị liên kết người bán phải trả trong đơn hàng khi chạy chương trình tiếp thị liên kết |
4 |
Giảm giá |
Giá trị giảm giá sản phẩm được cung cấp bởi người bán Note: giá trị giảm giá bằng voucher_seller trong orderitem |
5 |
Phí vận chuyển 5 = 5.1 + 5.2 |
Tổng chi phí vận chuyển người bán phải trả |
5.1 |
Phí vận chuyển NBH |
Phí vận chuyển người bán phải trả trong đơn hàng |
5.2 |
Phí dịch vụ FBL |
Tổng phí xử lý đơn hàng và sản phẩm khi sử dụng dịch vụ FBL |
6 |
Các loại phí khác 6 = 6.1 + 6.2 + 6.3 |
Bao gồm các loại phí khác của đơn hàng |
6.1 |
Khuyến mãi Lazcoin |
Phí khi sản phẩm tham gia chương trình giảm giá Lazcoins |
6.2 |
Hoàn tiền trong đơn |
Số tiền được trả lại cho người mua trong trường hợp đơn có Trả hàng/Hoàn tiền |
6.3 |
Các phí khác |
Tổng các phí còn lại của đơn hàng |
7 |
Khoản điều chỉnh |
Khoản điều chỉnh được Lazada thêm vào sau khi hoàn thành đơn hàng có thể là tiền hoàn trả đơn hàng, khấu trừ phí tiếp thị hoặc phương thức thanh toán |
8 |
Doanh thu dự kiến 8 = 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 + 7 |
Doanh thu dự kiến người bán sẽ nhận được sau khi lấy Giá trị gốc sản phẩm trừ tất cả chi phí được tính bởi hệ thống |
9 |
Doanh thu Lazada trả |
Doanh thu thực tế Lazada trả vào ví người bán |
Lưu ý: Đơn hàng có trong mục Đối soát tự động là những đơn hàng được Sàn thanh toán, thời điểm đơn hàng được thanh toán sẽ theo quy định từng Sàn:
Shopee: xem chi tiết tại đây
Ngay sau khi người mua bấm Đã nhận được hàng
Hoặc vào ngày thứ 4 kể từ khi đơn hàng được giao thành công và người mua không có yêu cầu Trả hàng/Hoàn tiền (áp dụng từ 29/03/2024)
Hoặc ngay sau khi yêu cầu Trả hàng/Hoàn tiền được xử lý xong
Lazada: Sau khi đơn hàng chuyển trạng thái Đã giao hàng hoặc Đã nhận hàng, tùy thuộc vào từng đơn hàng và nhà bán hàng, xem chi tiết tại đây
Tiktok Shop: chu kì quyết toán tùy thuộc vào từng loại quyết toán, với quyết toán tiêu chuẩn sẽ là 6 ngày sau khi đơn hàng giao thành công, xem chi tiết tại đây
Đối với nhà bán hàng đa gian, đa sàn, đa kênh bán hàng việc theo dõi dòng tiền, báo cáo lợi nhuận của toàn bộ cửa hàng gặp nhiều kho khăn khi phải tổng hợp nhiều nguồn khác nhau. Đặc biệt khi kinh doanh trên Sàn, một đơn hàng phát sinh nhiều chi phí dẫn đến việc đối chiếu và kiểm tra xem có chênh lệch sai xót khi sàn thanh toán sẽ tốn nhiều nguồn lực của nhà bán hàng.
Biết được những khó khăn của nhà bán hàng, Sapo đã triển khai giải pháp quản lý phiếu đối soát giúp nhà bán hàng:
Sapo hỗ trợ giải pháp Quản lý phiếu đối soát cho 3 sàn:
Lưu ý: Với mỗi đơn hàng sau khi được sàn thanh toán, Sapo sẽ tự động đưa các chi phí về báo cáo lợi nhuận Sapo và tự động tạo phiếu thu với số tiền bằng số tiền khách phải trả trong đơn hàng Sapo (đơn hàng đồng bộ với đơn sàn), giá trị khách phải trả trừ đi chi phí sẽ là số tiền thu được của đơn hàng theo hệ thống ghi nhận.
Để thực hiện đối soát, đảm bảo dòng tiền cửa hàng theo hướng dẫn dưới đây:
Thực hiện chọn thông tin sau:
Với danh sách đơn hàng trả ra, hệ thống sẽ tự động tính toán Doanh thu hệ thống ghi nhận và Doanh thu Shopee trả có chênh lệch hay không. Tại đây bạn cũng có thể chỉnh sửa Chi phí Shopee trả, khi đó hệ thống sẽ tính toán lại giá trị chênh lệch
Sau đó chọn Tạo phiếu đối soát
Bước 3: Cân bằng dòng tiền của cửa hàng
Với đơn hàng sau khi được sàn thanh toán, hệ thống đã tự động tạo phiếu thu với số tiền bằng số tiền Khách phải trả trong đơn hàng Sapo (đơn hàng đồng bộ đơn Sàn) và đưa các loại chi phí trong đơn về Sapo, giá trị Khách phải trả trừ đi các loại chi phí sẽ là số tiền thu được được của cửa hàng theo hệ thống ghi nhận.
Khi có sự chênh lệch giữa số tiền sàn trả thực tế và hệ thống ghi nhận, nhà bán hàng cần tạo phiếu thu hoặc chi để đảm bảo dòng tiền của cửa hàng đúng với thực tế nhận được.
Trên đây là hướng dẫn Đối soát kênh Sàn.