Định nghĩa Metafield là các mẫu định nghĩa cho phép bạn xác định rõ ràng loại dữ liệu nào có thể được lưu trữ trong một metafield và nó được áp dụng ở đâu. Điều này giúp đảm bảo tính nhất quán và độ tin cậy của dữ liệu.
1. Các tính năng của Định nghĩa Metafield
1.1. Tạo Định nghĩa mới:
Tạo các trường dữ liệu tùy chỉnh để lưu trữ thông tin đặc biệt.
Áp dụng cho nhiều tài nguyên như sản phẩm, phiên bản sản phẩm, đơn hàng
1.2. Quản lý Định nghĩa:
Chỉnh sửa các thông tin về định nghĩa như tên, quy tắc áp dụng và mô tả.
Xóa các định nghĩa không còn cần thiết và các metafield của định nghĩa đó.
1.3. Thiết lập Quy tắc xác thực:
Đặt các quy tắc để đảm bảo dữ liệu nhập vào phù hợp với định dạng và giới hạn cho phép.
Các quy tắc bao gồm giới hạn ký tự, giá trị tối thiểu và tối đa, kiểu dữ liệu (số, văn bản, URL, v.v.).
1.4. Tích hợp với Giao diện người dùng:
Kết nối các metafields với giao diện trang sản phẩm hoặc đơn hàng để hiển thị thông tin cho khách hàng.
2. Nghiệp vụ chủ cửa hàng có thể sử dụng
2.1. Tối ưu hóa Quản lý sản phẩm:
Lưu trữ thông tin chi tiết về sản phẩm như hướng dẫn sử dụng, thời gian đốt (đối với nến), hạn sử dụng (đối với thực phẩm).
Tăng cường khả năng tìm kiếm và lọc sản phẩm dựa trên các thông tin chi tiết.
2.2. Quản lý Đơn hàng hiệu quả:
Lưu trữ thông tin đặc biệt về đơn hàng như ghi chú của khách hàng, trạng thái vận chuyển chi tiết.
Hỗ trợ quản lý và theo dõi các đơn hàng phức tạp.
3. Các bước thiết lập định nghĩa Metafield
Bước 1 : Truy cập vào phần quản trị Sapo
Đăng nhập vào tài khoản Sapo của bạn.
Từ trang quản trị, chọn Cấu hình .
Bước 2: Truy cập vào Metafields
Trong menu bên trái, chọn Metafield.
Chọn tài nguyên bạn muốn tạo định nghĩa Metafield nhằm ghi nhận metafield tại đó(ví dụ: Sản phẩm) để thiết lập định nghĩa metafield cho sản phẩm.
Danh sách các định nghĩa bao gồm :
Các định nghĩa: Định nghĩa do chủ cửa hàng chủ động tạo
Các metafield không có định nghĩa:
Các metafield do người dùng tạo trước đây không trùng không gian tên và khoá với định nghĩa nào tại mục “Định nghĩa”
Các ứng dụng tạo metafield trên hệ thống và không gắn với bất cứ định nghĩa nào hoặc các metafield của bạn, hệ thống sẽ tự động phân loại metafield vào mục “Metafield không có định nghĩa”
Bước 3: Tạo Định Nghĩa Metafield Mới
Nhấn vào Thêm định nghĩa
Điền các thông tin cần thiết như :
Tên: Đặt tên cho metafield, ví dụ: "Burn Time" (Thời gian đốt).
Không gian tên và Khoá: Đây là 2 thông tin cần là duy nhất trên hệ thống và dùng để định danh trường thông tin của bạn với Sapo, ví dụ: "custom.burn_time".
Mô tả: Mô tả ngắn gọn về metafield này, ví dụ: "Thời gian đốt của nến tính bằng giờ" .
Loại dữ liệu: Chọn loại dữ liệu bạn muốn thiết lập cho metafield. Sapo hỗ trợ nhập một giá trị hoặc danh sách các giá trị theo loại bạn đã chọn, ví dụ: Văn bản một dòng" .
Bước 4: Cấu hình Các điều kiện áp dụng (Không bắt buộc)
Thêm các quy tắc xác thực để đảm bảo dữ liệu nhập vào đúng định dạng, ví dụ: giá trị tối thiểu là 1 và tối đa là 100.
Bước 5 : Thiết lập tính năng nâng cao
Chọn để sử dụng metafield này làm bộ lọc trong trang quản trị danh sách Sản phẩm hoăc Đơn hàng.
Đúng/Sai
Văn bản một dòng
Tham chiếu: Sản phẩm, Phiên bản sản phẩm
Bước 6: Lưu Định Nghĩa Metafield
Sau khi điền đầy đủ thông tin, nhấn Lưu để hoàn tất việc tạo định nghĩa metafield.
Để đưa metafield lên đầu danh sách, bạn có thể chọn icon ghim lên đầu
4. Tạo định nghĩa metafield cho các metafield đã tạo trước đó
Trong trường hợp bạn đã ghi nhận metafield trước khi tạo định nghĩa, Sapo hỗ trợ bạn chuyển đổi các metafield để gắn với định nghĩa như sau:
Bước 1 : Truy cập mục “Metafield không có định nghĩa”
Bước 2 : Tạo Định Nghĩa Metafield Mới
Nhấn vào Thêm định nghĩa
Điền các thông tin cần thiết như:
Tên: Đặt tên cho metafield, ví dụ: "Burn Time" (Thời gian đốt).
Không gian tên và Khoá: Hai thông tin này không thể đổi và bắt buộc phải trùng với metafield đã tạo trước đó
Mô tả: Mô tả ngắn gọn về metafield này, ví dụ: "Time in hours the candle burns" (Thời gian đốt của nến tính bằng giờ).
Loại dữ liệu: Chọn loại dữ liệu bạn muốn thiết lập cho metafield. Sapo hỗ trợ nhập một giá trị hoặc danh sách các giá trị theo loại bạn đã chọn, ví dụ: "Văn bản một dòng" .
Bước 3 : Cấu hình Các điều kiện áp dụng (Không bắt buộc)
Thêm các quy tắc xác thực để đảm bảo dữ liệu nhập vào đúng định dạng, ví dụ: giá trị tối thiểu là 1 và tối đa là 100.
Danh sách các loại dữ liệu Định nghĩa Metafield hỗ trợ
Phân loại |
Loại dữ liệu |
Trường thông tin |
Mô tả |
Loại dữ liệu một giá trị |
Metafield và định nghĩa metafield có thể có bất kỳ loại nào có trong bảng bên dưới: |
||
Ngày giờ |
Ngày |
date |
Ngày ở định dạng ISO 8601 |
Ngày giờ |
date_time |
Ngày và giờ ở định dạng ISO 8601 |
|
Màu sắc |
Màu sắc |
color |
Mã màu hex |
Đo lường |
Kích thước |
dimension |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị độ dài. Giá trị đơn vị hợp lệ: in, ft, yd, mm, cm, m, km Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy So sánh quy về đơn vị m |
Khối lượng |
weight |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị trọng lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: oz, lb, g, kg So sánh quy về đơn vị g |
|
Thể tích |
volume |
Gồm 2 thông tin: giá trị và đơn vị khối lượng. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Giá trị đơn vị hợp lệ: ml, cl, l, m3 (mét khối), oz, qt(quart), pt(pint), gal(gallon) So sánh quy về đơn vị lít (l) |
|
Văn bản |
Văn bản nhiều dòng |
multi_line_text_field |
Trường văn bản nhiều dòng. |
Văn bản một dòng |
single_line_text_field |
Trường văn bản một dòng. |
|
Số |
Số thập phân |
number_decimal |
số thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999 |
Số nguyên |
number_integer |
số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991. |
|
Khác |
Tiền |
money |
Số tiền có mã tiền tệ khớp với đơn vị tiền tệ của cửa hàng. |
Đúng/Sai |
boolean |
giá trị đúng hoặc sai. |
|
JSON |
json |
giá trị JSON Có thể là một đối tượng, một mảng, một chuỗi, một số, một giá trị boolean hoặc một giá trị null. |
|
Xếp hạng |
rating |
Đánh giá được đo trên một thang đo cụ thể. Giá trị là số thập phân lấy 9 số sau dấu phẩy Bắt buộc phải có điều kiện cho loại dữ liệu này |
|
URL |
url |
URL có một trong schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel. |
|
Loại dữ liệu tham chiếu |
Đối tượng tham chiếu cho phép bạn lưu trữ các tham chiếu đến tài nguyên Omni V3. |
||
Đối tượng tham chiếu |
Danh mục |
collection_reference |
Tham chiếu đến một danh mục |
Trang website |
page_reference |
Tham chiếu đến một trang trên Website |
|
Sản phẩm |
product_reference |
Tham chiếu đến một sản phẩm |
|
Phiên bản |
variant_reference |
Tham chiếu đến một phiên bản sản phẩm |
|
Loại dữ liệu nhiều giá trị |
Danh sách các trường dữ liệu cho phép client lưu trữ nhiều giá trị trong một siêu trường dữ liệu. Số giá trị tối đa có thể được lưu trữ trong danh sách là 128. |
||
Màu sắc |
Danh sách màu sắc |
list.color |
Danh sách các mã màu hex |
Ngày giờ |
Danh sách ngày |
list.date |
Danh sách các ngày ở định dạng ISO 8601 |
Danh sách ngày giờ |
list.date_time |
Danh sách các ngày và giờ ở định dạng ISO 8601 |
|
Đo lường |
Danh sách kích thước |
list.dimension |
Danh sách các giá trị và đơn vị độ dài |
Danh sách thể tích |
list.volume |
Danh sách các giá trị và đơn vị khối lượng |
|
Danh sách khối lượng |
list.weight |
Danh sách các giá trị và đơn vị trọng lượng |
|
Số |
Danh sách các số nguyên |
list.number_integer |
Danh sách các số nguyên trong phạm vi +/- 9,007,199,254,740,991. |
Danh sách các số thập phân |
list.number_decimal |
Danh sách các số có thập phân trong phạm vi +/- 99999999999999.999999999 |
|
Đối tượng tham chiếu |
Danh sách trang website |
list.page_reference |
Danh sách tham chiếu đến các trang trên cửa hàng trực tuyến. |
Danh sách sản phẩm |
list.product_reference |
Danh sách tham chiếu đến các sản phẩm trên cửa hàng |
|
Danh sách danh mục |
list.collection_reference |
Danh sách các danh mục tham chiếu tới |
|
Danh sách phiên bản |
list.variant_reference |
Danh sách tham chiếu đến các phiên bản sản phẩm trên cửa hàng |
|
Khác |
Danh sách xếp hạng |
list.rating |
Danh sách các xếp hạng được đo trên một thang đo cụ thể |
Danh sách trường văn bản một dòng |
list.single_line_text_field |
Danh sách các trường văn bản một dòng. |
|
Danh sách URL |
list.url |
Danh sách các URL có một trong các schemes được phép: https, http, mailto, sms, tel. |
Bước 1 : Truy cập vào Sản phẩm
Từ trang quản trị, chọn Danh sách Sản phẩm.
Chọn sản phẩm bạn muốn thêm metafield.
Bước 2 : Thêm Metafield
Trong trang chi tiết sản phẩm, cuộn xuống phần Metafields.
Chọn metafield bạn đã tạo trước đó, ví dụ: "Burn Time".
Nhập giá trị cho metafield này, ví dụ: "40" (nến này đốt được 40 giờ).
Bước 3 : Lọc Sản Phẩm Theo Metafield
Trở lại danh sách sản phẩm.
Ở thanh tìm kiếm, chọn Thêm bộ lọc
Chọn Metafields và nhập giá trị của metafield bạn muốn lọc, ví dụ: lọc tất cả sản phẩm có "Burn Time" là 10 giờ.