| Đường dẫn / Alias |
Đường dẫn thân thiện dùng cho URL sản phẩm.
- Ý nghĩa: Xác định URL; nếu để trống hệ thống tự sinh từ Tên sản phẩm.
- Định dạng: Text không dấu, dạng
ten-san-pham.
- Lưu ý: Đây là trường dùng để định danh sản phẩm. Không cần quan tâm nếu bạn không bán trên web.
|
| Tên sản phẩm* |
- Ý nghĩa: Bắt buộc. Tên hiển thị của sản phẩm.
|
| Thuộc tính 1–3 |
- Ý nghĩa: Tên nhóm thuộc tính phân loại (ví dụ: Size, Màu...)
- Định dạng: Text. Có thể để trống nếu không dùng biến thể.
|
| Giá trị thuộc tính 1–3 |
- Ý nghĩa: Giá trị cụ thể của từng thuộc tính (ví dụ: Đỏ, XL...).
- Định dạng: Text.
- Cách tách dòng: Với cùng 1 sản phẩm (cùng Alias), nếu có nhiều giá trị thuộc tính thì hệ thống tạo nhiều dòng: tên thuộc tính chỉ xuất 1 lần ở dòng trên cùng; các giá trị lần lượt mỗi giá trị 1 dòng.
|
| Mã SKU |
- Ý nghĩa: Mã định danh nội bộ cho sản phẩm/phiên bản.
- Định dạng: Text (duy nhất trong hệ thống).
|
| Barcode |
- Ý nghĩa: Mã vạch (EAN/UPC) của sản phẩm/phiên bản.
- Định dạng: Số hoặc Text; có thể để trống.
|
| Đơn vị tính |
- Đơn vị bán (cái, hộp, kg...)
|
| Nhãn hiệu |
- Thương hiệu/brand của sản phẩm.
|
| Loại sản phẩm |
- Ý nghĩa: Nhóm/danh mục quản lý sản phẩm.
- Định dạng: Text; nên khớp với danh mục đã tạo.
|
| Tags |
- Ý nghĩa: Từ khóa hỗ trợ tìm kiếm/lọc.
- Định dạng: Nhiều từ khóa, cách nhau bằng dấu phẩy.
|
| Yêu cầu vận chuyển |
- Ý nghĩa: Đánh dấu sản phẩm cần giao vận.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Hiển thị* |
- Ý nghĩa: Trạng thái hiển thị sản phẩm trên kênh bán.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Áp dụng thuế |
- Ý nghĩa: Có tính thuế (VAT) khi bán hay không.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Ảnh đại diện |
- Ý nghĩa: Ảnh chính của sản phẩm.
- Định dạng: URL ảnh; có thể trống.
|
| Chú thích ảnh |
|
| Thẻ tiêu đề (SEO Title) |
- Ý nghĩa: Tiêu đề SEO hiển thị trên kết quả tìm kiếm.
- Định dạng: Text; nên ≤ 60 ký tự.
|
| Thẻ mô tả (SEO Description) |
- Ý nghĩa: Mô tả ngắn dùng cho SEO.
- Định dạng: Text; nên ≤ 160 ký tự.
|
| Mô tả sản phẩm |
|
| Mô tả ngắn |
- Tóm tắt nhanh về sản phẩm.
|
| Quản lý kho |
- Ý nghĩa: Bật/tắt quản lý tồn kho, nếu không quản lý tồn kho thì sẽ không có giá trị tồn kho, giá vốn... của sản phẩm.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Cho phép tiếp tục mua khi hết hàng |
- Ý nghĩa: Cho phép tạo đơn hàng cho sản phẩm khi tồn bằng 0 hoặc âm.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Khối lượng |
- Ý nghĩa: Trọng lượng sản phẩm dùng cho phí ship/quy đổi.
- Định dạng: Số; đơn vị ở cột kế bên.
|
| Đơn vị khối lượng |
- Ý nghĩa: Đơn vị đo khối lượng.
- Định dạng: Text (vd: gram, kg…).
|
| Ảnh phiên bản |
- Ý nghĩa: Ảnh gắn với từng biến thể (nếu có).
- Định dạng: URL; có thể trống.
|
| Giá |
- Ý nghĩa: Giá bán lẻ mặc định.
- Định dạng: Số (đơn vị thiết lập ở cấu hình, thường là VND).
|
| Giá so sánh |
- Ý nghĩa: Giá gốc để hiển thị giảm giá/so sánh trên website.
- Định dạng: Số (đơn vị thiết lập ở cấu hình, thường là VND); có thể trống.
|
| Giá vốn |
- Ý nghĩa: Giá nhập/gốc để tính lợi nhuận trong báo cáo lợi nhuận. Sản phẩm không có giá vốn sẽ không tính được lợi nhuận cho đơn trong các báo cáo.
- Định dạng: Số (đơn vị thiết lập ở cấu hình, thường là VND).
|
| Quản lý lô – HSD |
- Ý nghĩa: Quản lý theo lô & hạn sử dụng.
- Định dạng: Có/Không.
|
| Số ngày cảnh báo trước hết hạn |
- Ý nghĩa: Số ngày trước HSD để hệ thống cảnh báo.
- Định dạng: Số nguyên (ngày).
|
| Bảng giá (CTLxxxxx) |
Các cột động theo từng bảng giá bạn đang dùng, các bảng giá được thiết lập tại mục Sản phẩm > Bảng giá trên hệ thống.
Trong file sẽ xuất hiện lặp lại theo từng mã CTLxxxxx:
- CTLxxxxx_Thêm vào bảng giá: Sản phẩm có nằm trong bảng giá đó không. Định dạng: Có/Không.
- CTLxxxxx_Giá cố định: Giá bán cố định của sản phẩm theo bảng giá đó. Tuy nhiên trường này thường trống vì giá ở các bảng giá sẽ tăng giảm theo % hoặc giá trị nhất định từ giá bán gốc (trường Giá trong file).
|
| Tồn kho theo chi nhánh |
Các cột này xuất hiện theo các chi nhánh quản lý kho của cửa hàng. Mỗi chi nhánh có các trường sau:
- [Tên chi nhánh]_Tồn kho – Số lượng đang có trong kho của chi nhánh.
Định dạng: Số (có thể âm nếu đã bán vượt tồn).
- [Tên chi nhánh]_Có thể bán – Số lượng sẵn sàng bán tại chi nhánh.
Định dạng: Số. Có thể bán = Tồn kho − Đang giao dịch .
- [Tên chi nhánh]_Đang giao dịch (nếu có) – Số lượng đã được giữ/đặt trong đơn nhưng chưa xuất kho.
Định dạng: Số.
- [Tên chi nhánh]_Đang về kho (nếu có) – Số lượng đang trên đường nhập (đơn mua/đơn hoàn).
Định dạng: Số; không tính vào “Có thể bán”.
Ví dụ: Cửa hàng chính_Tồn kho, Cửa hàng chính_Có thể bán, Chi nhánh của Thành_Tồn kho, Chi nhánh của Thành_Có thể bán, Chi nhánh của Thành_Đang giao dịch, Chi nhánh của Thành_Đang về kho, Chi nhanh của Đức_Tồn kho, Chi nhanh của Đức_Có thể bán.
|
| Id sản phẩm |
- Ý nghĩa: Mã định danh nội bộ (unique) của sản phẩm trong hệ thống.
- Định dạng: Số nguyên (ID hệ thống). Không nên chỉnh sửa bằng tay.
- Lưu ý: Hữu ích khi đối soát, đồng bộ API, hoặc cập nhật ngược dữ liệu để đảm bảo map đúng sản phẩm.
|
| Id phiên bản |
- Ý nghĩa: Mã định danh nội bộ (unique) của từng phiên bản/biến thể (gắn với SKU). Với sản phẩm không có biến thể, vẫn có 1 phiên bản mặc định.
- Định dạng: Số nguyên (ID hệ thống). Không nên chỉnh sửa bằng tay.
- Lưu ý: Dùng để cập nhật chính xác theo biến thể khi import ngược; ưu tiên map theo Id phiên bản hoặc SKU.
|