-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Để xem chi tiết 1 khách hàng thành viên bất kỳ trên trang danh sách, bao gồm số điểm, hạng hay các thông tin chi tiêu, đơn hàng của khách hàng đó, làm theo hướng dẫn dưới đây.
Bước 1: Tại trang quản trị Sapo Omni, thanh menu bên trái màn hình, chọn Loyalty.
Bước 2: Sau khi vào Sapo Loyalty, thanh menu bên trái màn hình mới, chọn Khách hàng thành viên.
Bước 3: Nhấp vào tên khách hàng của khách hàng thành viên bạn muốn xem trên danh sách. Màn hình sẽ hiển thị các thông tin chi tiết về khách hàng đó:
1. Thông tin tổng quan về điểm và hạng của khách hàng
Trạng thái thành viên: Khách hàng trong Sapo Loyalty được phân thành ba trạng thái:
2. Thông tin lịch sử thay đổi điểm và hạng của khách hàng
2.1. Lịch sử thay đổi hạng thành viên.
Lịch sử xếp hạng giúp theo dõi quá trình nâng hoặc điều chỉnh hạng thành viên của khách hàng dựa trên chính sách của cửa hàng.
Ví dụ:
Hạng thẻ | Ngày bắt đầu | Lí do xếp hạng | Chiết khấu |
---|---|---|---|
Thành viên | 12/03/2025 | Shop đã thay đổi chính sách thành viên | 10% |
Bạc | 08/03/2025 | Đạt chi tiêu theo hạng thẻ, chi tiêu trong kỳ | 15% |
Thành viên | 03/03/2025 | Hạng thành viên được khởi tạo | 10% |
2.2. Lịch sử nhận điểm thưởng, tích điểm hoặc sử dụng điểm.
Hệ thống ghi nhận các giao dịch liên quan đến điểm thưởng để khách hàng dễ dàng theo dõi số điểm đã tích lũy, sử dụng hoặc bị trừ.
Ví dụ:
Hành động | Ngày ghi nhận | Thời gian | Điểm thay đổi | Điểm hiện có |
---|---|---|---|---|
Trừ xu khi trả lại hàng từ đơn hàng gốc SON23566 | 13/03/2025 | 15:29:06 | -40 | 1,003 |
Cộng xu từ đơn hàng SON23578 | 07/03/2025 | 08:33:34 | +3 | 1,043 |
Cộng xu từ đơn hàng SON23566 | 06/03/2025 | 11:21:40 | +40 | 1,040 |
Thưởng xu khi thăng hạng | 17/02/2025 | 11:49:29 | +1,000 | 1,000 |
3. Thông tin thành viên của khách hàng
Trường thông tin | Mô tả |
---|---|
Số điện thoại | Số điện thoại của khách hàng. |
Ngày kích hoạt |
Ngày kích hoạt thành viên của khách hàng, trạng thái của khách hàng chuyển sang Đã kích hoạt. Ví dụ: 17/02/2025 |
Ngày xếp lại hạng |
Ngày hệ thống sẽ thiết lập lại hạng thành viên (Vàng, Bạc, Đồng) để bắt đầu tính lại theo chu kỳ mới.
|
Ngày hết hạn điểm |
Thời điểm số điểm tích lũy của khách hàng sẽ hết hạn và bị đặt lại.
|
Điểm lẻ chờ cộng dồn |
Số điểm lẻ phát sinh khi khách hàng chưa đủ điều kiện để đổi thành điểm hoàn chỉnh.
|
4. Thông tin cá nhân khác của khách hàng
Bao gồm các thông tin cơ bản (các thông tin có sẵn được lấy từ chi tiết khách hàng tại trang quản trị Sapo Omni):
Tại đây, bạn có thể nhấp vào nút “Xem tại Omni” để xem đầy đủ thông tin về khách hàng trong Khách hàng > Danh sách khách hàng tại Sapo Omni.
Khác với Sapo Loyalty, nơi này hiển thị toàn bộ dữ liệu cơ bản khác về khách hàng thay vì chỉ tập trung vào điểm, hạng và chi tiêu.