-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Báo cáo Nhân viên nổi bật trên kênh Social giúp nhà quản lý đánh giá hiệu suất làm việc của từng nhân viên dựa trên các chỉ số quan trọng như doanh số dự kiến, số đơn hàng mới, tỷ lệ phản hồi và chuyển đổi từ tin nhắn/bình luận thành đơn hàng. Báo cáo cung cấp biểu đồ trực quan và bảng dữ liệu chi tiết, giúp bạn dễ dàng theo dõi xu hướng hoạt động của nhân viên, so sánh hiệu suất giữa các nhân viên và tối ưu hóa quy trình chăm sóc khách hàng trên mạng xã hội.
Bước 1: Truy cập báo cáo Nhân viên nổi bật
Bước 2: Tùy chỉnh dữ liệu báo cáo
Bước 3: Biểu đồ hiển thị
3.1. Biểu đồ đường
Chức năng:
Cách sử dụng:
3.2. Dữ liệu dạng bảng
Chức năng:
Cách sử dụng:
Bước 4: Xuất báo cáo
Báo cáo có thể được xuất dưới dạng file Excel để lưu trữ hoặc chia sẻ.
Cách xuất báo cáo:
STT | Chỉ số | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Doanh số dự kiến | Tổng doanh thu tất cả đơn hàng mới ( trừ các đơn hàng Hủy ) của nhân viên |
2 | Đơn hàng mới | Tổng số đơn hàng mới ( trừ các đơn hàng Hủy ) của nhân viên |
3 | Đơn hàng mới - tin nhắn | Tổng đơn hàng mới được tạo qua tin nhắn ( trừ các đơn hàng Hủy) của nhân viên |
4 | Đơn hàng mới - bình luận | Tổng đơn hàng mới được tạo qua bình luận ( trừ các đơn hàng Hủy) của nhân viên |
5 | Số lượng khách hàng chăm sóc - tin nhắn | Tổng số lượng khách hàng nhân viên này chăm sóc qua tin nhắn |
6 | Số lượng khách hàng chăm sóc - bình luận | Tổng số lượng khách hàng nhân viên này chăm sóc qua bình luận |
7 | Tỷ lệ chuyển đổi - tin nhắn | Khách hàng có đơn / Khách hàng chăm sóc qua tin nhắn |
8 | Tỷ lệ chuyển đổi - bình luận | Khách hàng có đơn / Khách hàng chăm sóc qua bình luận |
9 | Thời gian phản hồi - tin nhắn | Thời gian trung bình nhân viên trả lời tin nhắn khách hàng gửi tới Trang ( chỉ tính những tin nhắn của khách hàng mà nhân viên này trả lời) |
10 | Thời gian phản hồi - bình luận | Thời gian trung bình nhân viên trả lời bình luận khách hàng gửi tới Trang ( chỉ tính những tin nhắn của khách hàng mà nhân viên này trả lời) |
11 | Tỷ lệ phản hồi tin nhắn | Tỷ lệ các cuộc trò chuyện của khách hàng mà nhân vien phụ trách phản hồi ( những tin nhắn trả lời sau 6 tiếng không được tính vào Tỷ lệ phản hồi tin nhắn) |
12 | Tỉ lệ phản hồi bình luận | Tỷ lệ các cuộc trò chuyện của khách hàng mà nhân viên phụ trách phản hồi ( những bình luận trả lời sau 6 tiếng không được tính vào Tỷ lệ phản hồi bình luận) |