Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo

Báo cáo lãi lỗ

Báo cáo lãi lỗ giúp bạn theo dõi chi tiết doanh thu và lợi nhuận của cửa hàng trong các chu kỳ Tháng/Quý/Năm hoặc thời gian tùy chỉnh. Báo cáo được xây dựng theo đúng chuẩn kế toán, tích hợp các chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động bán hàng vào các hạng mục phù hợp. Dựa vào báo cáo này, bạn có thể đánh giá hiệu quả kinh doanh và đưa ra các chiến lược tài chính chính xác hơn.
Điều kiện tiên quyết:

1. Truy cập báo cáo lãi lỗ

Bước 1: Vào Danh mục bên trái, chọn Báo cáo > Báo cáo tài chính > Báo cáo lãi lỗ.

Bước 2: Ở góc trái màn hình, cạnh tên báo cáo, bấm vào ô chọn thời gian báo cáo "Kỳ hiện tại".

  • Bạn có thể chọn các khoảng thời gian cho sẵn hoặc Tùy chọn: 30 ngày trước/ Tháng trước/ 7 ngày trước/ Tuần trước/ Tùy chọn 
  • Ví dụ:
    Bạn chọn khoảng thời gian "30 ngày trước" vào ngày 15/10/2024. Phần mềm sẽ hiển thị dữ liệu từ 15/9/2024 - 15/10/2024. Vẫn chọn khoảng thời gian này vào ngày 6/10/2024, báo cáo sẽ hiển thị dữ liệu từ 6/9/2024 - 6/10/2024.

    Tuy nhiên bạn muốn xem khoảng thời gian dài hơn các lựa chọn có sẵn. Bạn bấm "Tùy chọn" và chọn từ ngày 1/1/2024 đến 30/6/2024 để xem kết quả 6 tháng cuối năm. Báo cáo hiển thị dữ liệu từ 1/1/2024 - 30/6/2024.

Bước 3: Lựa chọn Chi nhánh để xem báo cáo lãi lỗ theo từng chi nhánh hoặc tổng hợp của "Tất cả chi nhánh".

2. Tùy chọn hiển thị các chỉ số lợi nhuận trong báo cáo lãi lỗ

Báo cáo lãi lỗ cho phép bạn xem các chỉ số về Doanh thu bán hàng, Chi phí bán hàng, Thu nhập khác, Chi phí khác và Lợi nhuận khi lấy Doanh thu - Chi phí. Ngoài ra, báo cáo lãi lỗ còn cung cấp thêm 3 chỉ số lợi nhuận: Lợi nhuận gộp, Lợi nhuận ròng, Lợi nhuận khác theo các cách tính linh hoạt khác nhau.

Để hiển thị 3 chỉ số này trong báo cáo, bạn bấm nút "Tùy chọn hiển thị" ở góc trên bên phải giao diện báo cáo, tích chọn 1 hoặc nhiều lựa chọn: 

  • Lợi nhuận gộp
  • Lợi nhuận ròng
  • Lợi nhuận khác

3. Xem báo cáo lãi lỗ

  • Báo cáo lãi lỗ sẽ hiển thị các chỉ số (chỉ tiêu) báo cáo theo Kỳ trước, Kỳ hiện tại% thay đổi của kỳ hiện tại so với kỳ trước.
  • Kỳ hiện tại và kỳ trước được tính theo cùng khoảng thời gian, ví dụ bạn chọn tháng trước để xem báo cáo, thì Kỳ hiện tại là Tháng trước, Kỳ trước là Tháng trước nữa.
  • Ý nghĩa của các chỉ số báo cáo và thuật ngữ đi kèm:
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
1
Doanh thu bán hàng (1)
Là số tiền cửa hàng thu được từ khách hàng trên các đơn hàng trong kỳ xem báo cáo.
- Với đơn hàng Chưa bao gồm thuế:
Doanh thu = Tiền hàng thực bán (1.1) + Thuế VAT (nếu có) (1.2) + Phí giao hàng thu của khách (nếu có) (1.3) - Chiết khấu giảm giá cho khách hàng (1.4)
- Với đơn hàng Đã bao gồm thuế:
Doanh thu = Tiền hàng thực bán (1.1) + Phí giao hàng thu của khách (nếu có) (1.3) - Chiết khấu giảm giá cho khách hàng (1.4)
1.1
Tiền hàng thực bán
Tiền hàng thực bán là giá trị hàng hoá thực sự bán được (sau khi đã trừ vì khách trả hàng). Cụ thể:
- Tiền hàng thực bán = Tiền hàng bán ra - Tiền hàng trả lại
- Tiền hàng bán ra = Số lượng sản phẩm * Đơn giá bán trên mỗi đơn hàng
- Tiền hàng trả lại = Giá trị hàng bán bị trả lại trên đơn trả hàng (sau khi đã tách thuế VAT)
1.2
Thuế VAT
Thuế thu của khách hàng trên mỗi đơn hàng. Thuế VAT sẽ giảm nếu khách hàng trả hàng.
1.3
Phí giao hàng thu của khách
Là khoản phí thu của khách làm tăng giá trị đơn hàng. Khoản phí này thu để chi trả phí vận chuyển của đối tác giao hàng
1.4
Chiết khấu
Là tổng chiết khấu, giảm giá trên mỗi đơn hàng, gồm cả chiết khấu cho mỗi sản phẩm và chiết khấu của tổng đơn (nếu có)
2
Chi phí bán hàng (2)
Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng, bao gồm: Phí giao hàng (2.1) + Thanh toán bằng điểm (2.2) + Phí giao trả đối tác giao hàng (2.3).
2.1
Chi phí giá vốn hàng hóa (COGS)
Giá vốn của hàng hoá = Số lượng hàng được xuất kho * Giá vốn (Giá vốn tại thời điểm xuất kho)
Nếu khách trả hàng thì chi phí giá vốn sẽ giảm đi = Số lượng hàng bán bị trả lại * Giá nhập lại vào kho (Giá vốn tại thời điểm nhập kho)
Lưu ý: Chỉ có sản phẩm được thiết lập giá vốn mới được tính vào mục này.  
2.2
Thanh toán bằng điểm
Khách hàng thanh toán đơn hàng bằng điểm (Số tiền quy đổi từ điểm ra tiền)
2.3
Phí giao hàng trả đối tác
Khoản tiền cửa hàng bỏ ra cho việc vận chuyển (phí trả shiper, phí trả giao hàng nhanh) khi người trả phí là "Shop trả".
3
Thu nhập khác (3)
Các khoản thu nhập ngoài hoạt động bán hàng, ví dụ: các phiếu thu tạo thủ công có hạch toán kết quả kinh doanh như thu tiền dịch vụ, thu phí hoa hồng...
3.1
Phiếu thu khác hạch toán kết quả kinh doanh
- Là các khoản thu được ghi nhận từ các phiếu thu tự tạo có hạch toán kết quả kinh doanh và khoản thu từ phiếu yêu cầu bảo hành (nếu có).
- Cạnh tên chỉ số, bạn nhấn vào nút >> để mở rộng và hiển thị chi tiết khoản thu theo từng Loại phiếu thu: Thu hộ tiền điện, Thu nợ đối tác...
- Bạn có thể nhấn nút "Xuất file" để xuất riêng các loại phiếu thu và tổng thu theo kỳ báo cáo ở mục Thu nhập khác này.
3.2
Phí khách trả hàng
Là khoản chênh lệch tiền khi khách hàng đem trả hàng, khoản chênh này được coi như khoản phí khách chịu khi trả hàng
Phí khách trả hàng = Giá trị hàng bán bị trả lại - Tiền hoàn trả lại cho khách
4
Chi phí khác (4)
Các chi phí phát sinh ngoài chi phí bán hàng, ví dụ: các phiếu chi tạo thủ công có hạch toán kết quả kinh doanh.
4.1.
Phiếu chi khác hạch toán kết quả kinh doanh
- Là các khoản chi được ghi nhận từ các phiếu chi tự tạo có hạch toán kết quả kinh doanh, ví dụ thuê mặt bằng, phí quảng cáo, lương nhân viên...
- Cạnh tên chỉ số, bạn nhấn vào nút >> để mở rộng và hiển thị chi tiết khoản thu theo từng Loại phiếu chi
- Bạn có thể nhấn nút "Xuất file" để xuất riêng các loại phiếu chi và tổng chi theo kỳ báo cáo ở mục Chi phí khác này.
5
Lợi nhuận (5)
Lợi nhuận = (1) + (3) - (2) - (4) = Doanh thu bán hàng + Thu nhập khác - Chi phí bán hàng - Chi phí khác
6
Lợi nhuận gộp (6)
Lợi nhuận gộp là doanh thu bán hàng (chưa bao gồm thuế) sau khi trừ đi chi phí giá vốn 
Lợi nhuận gộp = (1) - (1.2) - (2.1) = Doanh thu hàng bán - Thuế VAT - Chi phí giá vốn hàng hóa
7
Lợi nhuận ròng (7)

Lợi nhuận ròng là lợi nhuận gộp trừ đi chi phí thanh toán bằng điểm và phí giao hàng trả đối tác

Lợi nhuận ròng = (6) - (2.2) - (2.3) = Lợi nhuận gộp - Thanh toán bằng điểm - Phí giao hàng shop trả

8
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận khác = (3) - (4) = Thu nhập khác - Chi phí khác

 

Bạn có thể bấm nút "Giải thích thuật ngữ" ở góc trên cùng bên phải trang báo cáo để đọc chú thích về các chỉ số báo cáo trong lúc xem một cách tiện lợi.

4. Xuất file báo cáo lãi lỗ

  • Sau khi xem báo cáo, nhấn nút Xuất báo cáo ở góc trên bên phải (có biểu tượng tải xuống) để lưu trữ dữ liệu dưới dạng file Excel.
  • File báo cáo có thể truy cập bằng cách vào Cấu hình > Xuất/ nhập file để tải báo cáo.
Lưu ý:
  • File báo cáo bao gồm đầy đủ các chỉ số: Doanh thu, Giá vốn, Lợi nhuận gộp, Chi phí bán hàng, Tổng lợi nhuận,... nhưng không bao gồm chi tiết các loại phiếu thu, phiếu chi hạch toán kết quả kinh doanh ở 2 mục Chi phí khácThu nhập khác
  • Để tải các dữ liệu này, bạn cần bấm vào xem chi tiết ở 2 mục Thu nhập khác, Chi phí khác tương ứng và bấm Xuất file ở từng mục.