-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
1. Truy cập báo cáo lãi lỗ
2. Nội dung chính trong báo cáo lãi lỗ
STT | Thuật ngữ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1
|
Tổng doanh thu bán hàng (1)
|
Số tiền thu được từ hoạt động bán hàng. Tổng doanh thu = Tổng tiền hàng (1.1) + Phí giao hàng thu khách (1.2).
|
1.1
|
Tổng tiền hàng
|
Tổng tiền hàng = Số lượng bán x Đơn giá bán.
|
1.2
|
Phí giao hàng thu khách
|
Phí giao hàng mà cửa hàng thu từ khách hàng trên mỗi đơn hàng.
|
2
|
Các khoản giảm trừ doanh thu (2)
|
Các khoản làm giảm doanh thu, bao gồm: Chiết khấu (2.1) + Hàng trả lại (2.2) + Thuế VAT (2.3).
|
2.1
|
Chiết khấu
|
Tổng giá trị chiết khấu đơn hàng (không bao gồm mã giảm giá voucher).
|
2.2
|
Hàng trả lại
|
Giá trị hàng hóa bị khách hàng trả lại. Giá trị hàng trả lại = Số lượng trả x Giá trả.
|
2.3
|
Thuế VAT
|
Thuế gián thu đã bao gồm trong giá bán sản phẩm (nếu sản phẩm cài đặt giá bán có VAT).
|
3
|
Doanh thu thuần (3)
|
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu (1) - Các khoản giảm trừ doanh thu (2).
|
4
|
Giá vốn hàng bán (COGS)
|
Tổng giá vốn hàng bán ra trong kỳ. Giá vốn hàng bán = (Số lượng bán - Số lượng trả) x Giá vốn sản phẩm.
|
5
|
Lợi nhuận gộp (5)
|
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần (3) - Giá vốn hàng bán (4).
|
6
|
Chi phí bán hàng (6)
|
Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng, bao gồm: Phí giao hàng (6.1) + Thanh toán bằng điểm (6.2) + Mã giảm giá voucher (6.3).
|
6.1
|
Phí giao hàng trả đối tác vận chuyển
|
Số tiền cửa hàng trả cho đối tác vận chuyển khi người trả phí là "Shop trả".
|
6.2
|
Thanh toán bằng điểm
|
Giá trị tiền quy đổi khi khách hàng sử dụng điểm để thanh toán đơn hàng.
|
6.3
|
Mã giảm giá voucher
|
Giá trị mã giảm giá đã áp dụng trên đơn hàng.
|
7
|
Lợi nhuận thuần từ kinh doanh (7)
|
Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp (5) - Chi phí bán hàng (6).
|
8
|
Thu nhập khác (8)
|
Các khoản thu nhập ngoài hoạt động bán hàng, ví dụ: các phiếu thu tạo thủ công có hạch toán kết quả kinh doanh.
|
9
|
Chi phí khác (9)
|
Các chi phí phát sinh ngoài chi phí bán hàng, ví dụ: các phiếu chi tạo thủ công có hạch toán kết quả kinh doanh.
|
10
|
Lợi nhuận khác (10)
|
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác (8) - Chi phí khác (9).
|
11
|
Tổng lợi nhuận (11)
|
Tổng lợi nhuận = Lợi nhuận thuần (7) + Lợi nhuận khác (10).
|
3. Xuất báo cáo lãi lỗ