-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Tính năng Báo cáo doanh thu theo chương trình khuyến mãi trên website Sapo giúp bạn theo dõi doanh thu, số lượng đơn hàng, tổng giá trị giảm giá của từng chương trình khuyến mãi trong khoảng thời gian nhất định.
Báo cáo này giúp bạn đánh giá hiệu quả của từng chương trình khuyến mãi, xác định chương trình nào mang lại doanh thu cao nhất, từ đó điều chỉnh chiến lược khuyến mãi phù hợp. Bạn có thể lọc, sắp xếp, tùy chỉnh hiển thị dữ liệu và xuất file báo cáo để phân tích chuyên sâu.
Chỉnh sửa tên báo cáo:
Xóa báo cáo:
Lưu ý: Xem lại báo cáo đã nhân bản tại màn hình danh sách báo cáo, khối Báo cáo doanh thu
Định nghĩa và cách tính từng tiêu chí thống kê:
Tiêu chí | Định nghĩa & Cách tính |
---|---|
Doanh thu/ Doanh thu thuần (chưa ghi nhận giá vốn) | Tổng giá trị hàng đã bán sau khi trừ giảm giá và hàng bị trả lại. Không bao gồm giá vốn. Công thức: Tiền hàng - Giảm giá - Tiền hàng trả lại |
Số lượng thực | Tổng số lượng sản phẩm thực tế được bán sau khi trừ đi hàng bị trả lại. Công thức: Số lượng đặt hàng - Số lượng trả lại |
Tiền hàng | Giá trị hàng hóa trước thuế. Công thức: Số lượng đặt hàng × Đơn giá bán (trước thuế) |
Giảm giá | Tổng giá trị giảm giá của mặt hàng và đơn hàng. Công thức: Tổng giảm giá mặt hàng + Giảm giá theo đơn - Khuyến mãi hoàn trả (trước thuế) |
Số lượng đặt hàng | Tổng số lượng sản phẩm được đặt mua trong đơn hàng. |
Số lượng đơn hàng | Tổng số đơn hàng được tạo trong khoảng thời gian đã chọn. |
Số lượng khách hàng | Tổng số khách hàng mua hàng trong khoảng thời gian đã chọn. |
Tiền hàng trả lại | Giá trị của các mặt hàng bị trả lại. |
Số lượng trả lại | Tổng số sản phẩm bị khách hàng trả lại. |
Phí giao hàng | Tổng phí vận chuyển do khách hàng thanh toán. |
Tổng doanh thu | Tổng số tiền cửa hàng thu được từ khách hàng: Công thức: Doanh thu thuần + Vận chuyển + Tiền thuế |
Doanh thu thuần (có ghi nhận giá vốn) | Tổng doanh thu sau khi trừ giá vốn hàng bán, phản ánh lợi nhuận thực tế. Công thức: Doanh thu thuần (chưa ghi nhận giá vốn) - Giá vốn hàng bán |
Các thuộc tính trong báo cáo:
Nhóm thuộc tính |
Thuộc tính cụ thể |
Giải thích |
1. Khách hàng |
Tên khách hàng |
Họ và tên khách hàng đã đặt hàng. |
Email khách hàng |
Địa chỉ email khách hàng sử dụng khi đặt hàng. |
|
ID khách hàng |
Mã định danh khách hàng trong hệ thống. |
|
Số điện thoại khách hàng |
Số điện thoại khách hàng dùng để liên hệ và đặt hàng. |
|
Phân loại khách hàng |
Nhóm khách hàng theo tiêu chí như khách hàng mới, khách hàng thân thiết,... |
|
2. Kênh bán hàng |
Tên kênh bán hàng |
Kênh bán hàng mà khách hàng sử dụng để mua hàng |
ID gian/trang |
Mã định danh gian hàng hoặc trang bán hàng trên hệ thống. |
|
Tên gian/trang |
Tên gian hàng hoặc trang bán hàng trên hệ thống. |
|
3. Traffic (Nguồn truy cập) |
Traffic referrer source |
Nguồn khách hàng truy cập vào website từ đâu: - Trực tiếp: Nhập URL website vào trình duyệt. - Mạng xã hội: Truy cập từ Facebook, Instagram, TikTok,... - Tìm kiếm: Từ Google, Bing,... - Không xác định: Không thể xác minh nguồn truy cập. |
Traffic referrer URL |
Đường link URL mà khách hàng đã truy cập vào website, ví dụ: https://www.beemart.vn/may-danh-trung-bear-300w |
|
Traffic referrer host |
Tên miền nguồn của đường dẫn truy cập, ví dụ: www.beemart.vn. |
|
Traffic referrer path |
Phần sau của đường dẫn URL nguồn truy cập, ví dụ: /may-danh-trung-bear-300w. |
|
Traffic referrer name |
Tên nguồn truy cập của khách hàng. |
|
4. Sản phẩm |
Nhãn hiệu |
Nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu của sản phẩm. |
Loại sản phẩm |
Danh mục sản phẩm đã bán trong đơn hàng. |
|
Tên sản phẩm |
Tên sản phẩm cụ thể trong đơn hàng. |
|
Mã SKU |
Mã SKU (Stock Keeping Unit) giúp quản lý sản phẩm. |
|
Tên thuộc tính |
Các thuộc tính sản phẩm |
|
Giá |
Giá bán của sản phẩm. |
|
ID phiên bản |
Mã định danh phiên bản sản phẩm trong hệ thống. |
|
ID sản phẩm |
Mã định danh sản phẩm trong hệ thống. |
|
Đơn vị bán |
Đơn vị tính sản phẩm: cái, hộp, kg,... |
|
5. Đơn hàng |
Trạng thái giao hàng |
Trạng thái giao hàng: Đang xử lý, Hoàn thành, Hủy,... |
Trạng thái thanh toán |
Trạng thái thanh toán: Chưa thanh toán, Đã thanh toán, Hoàn tiền. |
|
Mã đơn hàng |
Mã đơn hàng trong hệ thống. |
|
ID đơn hàng |
Mã định danh đơn hàng trong hệ thống. |
|
Loại bán |
Đơn hàng, trả hàng... |
|
Loại bán (chi tiết) |
Sản phẩm, phí vận chuyển, không xác định |
|
Đơn hàng hủy |
Tổng số lượng đơn hàng đã bị hủy. |
|
Trạng thái xử lý |
Tình trạng xử lý đơn hàng: Chưa chuyển, Chuyển toàn bộ,... |
|
UTM Content |
Theo dõi nội dung quảng cáo cụ thể mà khách hàng đã tương tác (ví dụ: banner A, banner B). |
|
UTM Term |
Theo dõi từ khóa mà khách hàng tìm kiếm trước khi truy cập trang (hữu ích cho quảng cáo Google Ads). |
|
UTM Campaign |
Định danh chiến dịch quảng cáo dẫn khách hàng đến website (ví dụ: summer_sale_2024). |
|
UTM Medium |
Phân loại kênh tiếp thị, giúp xác định phương thức quảng cáo (ví dụ: email, CPC, banner ads). |
|
UTM Source |
Xác định nguồn giới thiệu khách hàng đến website (ví dụ: Google, Facebook, Zalo). |
|
UTM ID |
Mã định danh duy nhất của chiến dịch tiếp thị để phân biệt các chiến dịch khác nhau. |
|
6. Địa chỉ thanh toán |
Quốc gia |
Quốc gia của địa chỉ thanh toán |
Tỉnh/ Thành phố |
Tỉnh hoặc thành phố của địa chỉ thanh toán |
|
7. Địa chỉ giao hàng |
Quốc gia |
Quốc gia của địa chỉ giao hàng. |