Báo cáo khách hàng theo thời gian giúp bạn theo dõi, phân tích và đánh giá tình hình khách hàng theo từng giai đoạn cụ thể. Dựa vào báo cáo này, bạn có thể xác định được tổng số khách hàng, số khách mua lần đầu, khách hàng quay lại, doanh thu, chiết khấu và nhiều chỉ số quan trọng khác. Từ đó, bạn có thể tối ưu chiến lược chăm sóc khách hàng và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Nhân viên được phân quyền Báo cáo khách hàng
Báo cáo có thể xem theo ngày, tháng, quý hoặc khoảng thời gian tùy chỉnh (Ngày bắt đầu - Ngày kết thúc).
Bước 1: Truy cập: Danh mục bên trái chọn Báo cáo > Báo cáo khách hàng > Báo cáo khách hàng theo thời gian.
Bước 2: Chọn mốc thời gian tùy chọn hoặc khoảng thời gian muốn xem báo cáo.
Hệ thống cung cấp 4 loại biểu đồ trực quan để giúp bạn so sánh và đánh giá số lượng khách hàng theo từng mốc thời gian:
Báo cáo cung cấp các thông tin chính sau đây:
STT | Thông tin thống kê | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Tổng số lượng khách hàng | Tổng số lượng khách hàng mua và nhận hàng trong khoảng thời gian đã chọn (bao gồm cả khách lẻ). |
2 | Số lượng khách mua lần đầu | Tổng số khách lần đầu mua và nhận hàng trong khoảng thời gian xác định (không tính khách trả hàng toàn bộ). |
3 | Số lượng khách cũ quay lại | Số lượng khách đã từng mua hàng và phát sinh đơn hàng mới trong khoảng thời gian xác định. |
4 | Số lượng khách lẻ | Tổng số khách lẻ (khách không xác định thông tin cá nhân) mua và nhận hàng trong khoảng thời gian xác định. |
5 | Chiết khấu | Tổng giá trị chiết khấu được áp dụng trong khoảng thời gian xác định. |
6 | Tiền hàng | Tổng giá trị hàng hóa đã xuất bán (đơn giá x số lượng bán ra). |
7 | Số lượng hàng thực bán | Số lượng sản phẩm thực sự bán ra (đã trừ số lượng trả lại). |
8 | Doanh thu thuần | Tổng doanh thu thực nhận (đã trừ thuế và phí giao hàng). |
9 | Số lượng hàng bán ra | Tổng số lượng sản phẩm khách hàng đã đặt và nhận hàng (bao gồm hàng trả lại). |
10 | Số lượng đơn hàng | Tổng số đơn hàng khách đã mua trong khoảng thời gian xác định. |
11 | Trung bình giá trị đơn hàng | Công thức: Doanh thu thuần / Số lượng đơn hàng. |
12 | Tiền hàng trả lại | Tổng giá trị hàng hóa đã bị trả lại trong khoảng thời gian xác định (không tính thuế). |
13 | Số lượng hàng trả lại | Tổng số lượng sản phẩm đã trả lại. |
14 | Phí giao hàng | Tổng phí giao hàng của các đơn hàng trong khoảng thời gian xác định. |
15 | Thuế | Tổng thuế giá trị gia tăng của các đơn hàng. |
16 | Doanh thu | Tổng thu nhập từ khách hàng trong khoảng thời gian xác định. |
Khách hàng A: Mua 2 đơn (Đơn 1: 28/04/2025, Đơn 2: 30/04/2025).
Khách hàng B: Mua 3 đơn (Đơn 1: 28/04/2025, Đơn 2: 30/04/2025, Đơn 3: 27/05/2025).
Khách hàng C: Mua 2 đơn (Đơn 1: 01/04/2025, Đơn 2: 30/04/2025).
Khách lẻ: 5 đơn ngày 30/04/2025.
=> Tổng số lượng khách hàng (từ 28/04/2025 - 28/05/2025) = 8 khách.
Khách hàng A: Lần đầu mua trước khoảng thời gian chọn.
Khách hàng B: Lần đầu mua ngày 30/04/2025.
=> Số lượng khách mua lần đầu (từ 28/04/2025 - 28/05/2025) = 1 khách (Khách hàng B).
Khách hàng A: Quay lại mua ngày 30/04/2025.
Khách hàng B: Quay lại mua ngày 27/05/2025.
=> Số lượng khách cũ quay lại (từ 28/04/2025 - 28/05/2025) = 2 khách (Khách hàng A và B).
Bấm chọn chức năng Thuộc tính bên trái bảng dữ liệu để hiện thị thêm thông tin phục vụ cho nhu cầu phân tích chi tiết
Nhóm | Thuộc tính mặc định |
---|---|
Đơn hàng |
|
Địa chỉ giao hàng |
|
Chi nhánh |
|
Nguồn đơn hàng |
|
Kênh bán hàng |
|
Khách hàng |
|
Nhân viên |
|
Thời gian |
|
Bạn có thể sử dụng Bộ lọc bên phải bảng dữ liệu để thu hẹp báo cáo và chỉ hiển thị các số liệu cần thiết, bao gồm:
Tỷ lệ khách hàng mới: Tính bằng Số khách mua lần đầu / Tổng số khách hàng qua đó bạn có thể đánh giá được hiệu quả của các chiến dịch Marketing của cửa hàng và có điều chỉnh phù hợp
Tỷ lệ khách hàng quay lại: Tính bằng Số khách cũ quay lại / Tổng số khách hàng . Qua đó, bạn có thể đánh giá được chất lượng sản phẩm, dịch vụ của cửa hàng và có các điều chỉnh phù hợp