Trung tâm trợ giúp Khách hàng Sapo

Điều chỉnh cột hiển thị trong báo cáo bán hàng

Tính năng “Điều chỉnh cột hiển thị” trong các báo cáo bán hàng giúp bạn tùy chọn thông tin hiển thị trên bảng báo cáo theo nhu cầu quản lý thực tế. Thay vì xem toàn bộ dữ liệu mặc định, bạn có thể chủ động bật/tắt các cột như doanh thu, lợi nhuận, khách hàng, sản phẩm, chi nhánh, nhân viên, kênh bán hàng… để tập trung vào những chỉ số cần thiết.

Điều kiện tiên quyết:

1. Truy cập báo cáo bán hàng

  • Trên thanh danh mục bên trái trang quản trị, chọn Báo cáo > Báo cáo bán hàng.
  • Tại khối thông tin Doanh thu cửa hàng ngay đầu tiên bên trái giao diện báo cáo, chọn một loại báo cáo bán hàng bạn cần xem.

2. Mở cửa sổ Điều chỉnh cột hiển thị

  • Trên giao diện báo cáo bán hàng, ở góc ngoài cùng bên trái cạnh tên các cột hiển thị trên bảng báo cáo, bạn nhấn vào biểu tượng bánh răng cài đặt.
  • Khi này, cửa sổ Điều chỉnh cột hiển thị sẽ hiện ra.

3. Chọn các trường muốn hiển thị

  • Màn hình sẽ hiển thị danh sách các nhóm cột (Thống kê, Khách hàng, Sản phẩm, Đơn hàng, v.v.).
  • Để bật hiển thị một cột, bạn tích vào ô trống trước tên trường thông tin cần xem (✔).
  • Để ẩn bớt một cột, bạn bỏ dấu tích ở ô tương ứng.
  • Sau khi lựa chọn xong các trường mong muốn, nhấn nút “Xác nhận” ở góc dưới cùng bên phải để lưu thay đổi.
    → Hệ thống sẽ cập nhật ngay bảng dữ liệu theo các cột bạn đã chọn.
Cột hiển thị Ghi chú / Diễn giải
1. Nhóm Thống kê
SL hàng bán ra Số lượng sản phẩm đã bán
SL hàng trả lại Số lượng hàng bị trả lại
SL đơn hàng Số lượng đơn hàng được tạo
SL khách hàng Số lượng khách hàng phát sinh đơn
SL hàng thực bán Số lượng hàng thực tế sau khi trừ trả lại
Tiền hàng trả lại Giá trị tiền hàng bị trả lại
Tổng chiết khấu Tổng giá trị chiết khấu áp dụng
Tiền hàng Tổng giá trị tiền hàng bán ra
Tiền thuế Tổng tiền thuế (VAT) của đơn hàng
Phí giao hàng Phí giao hàng tính trong đơn
Doanh thu Tổng doanh thu (đã bao gồm thuế, sau chiết khấu)
Doanh thu thuần Doanh thu sau khi trừ chi phí và trả hàng
Lợi nhuận gộp Doanh thu – Giá vốn
Tỷ suất lợi nhuận gộp Tỷ lệ phần trăm lợi nhuận gộp trên doanh thu
Lợi nhuận ròng Lợi nhuận sau chi phí và thuế
Tiền vốn Tổng giá vốn hàng hóa bán ra
Phí vận chuyển trả đối tác Chi phí vận chuyển phải trả cho đối tác
Thanh toán bằng điểm Giá trị khách hàng thanh toán bằng điểm thưởng
Trung bình giá trị đơn hàng Giá trị trung bình mỗi đơn hàng
Thuế trong sản phẩm Thuế tính riêng trong từng sản phẩm
Chiết khấu mã giảm giá/voucher Tổng giá trị mã giảm giá đã áp dụng
Chiết khấu (không bao gồm voucher) Tổng chiết khấu trực tiếp trên đơn hàng
2. Nhóm Khách hàng
Tên khách hàng Họ tên khách mua hàng
Email khách hàng Địa chỉ email của khách
SĐT khách hàng Số điện thoại của khách
Mã khách hàng Mã định danh của khách trên hệ thống
Nhóm khách hàng Phân loại nhóm (lẻ, sỉ, VIP, v.v.)
3. Nhóm Sản phẩm
Mã SKU Mã quản lý sản phẩm
Tên sản phẩm Tên sản phẩm hiển thị trên đơn
Loại sản phẩm Danh mục sản phẩm
Nhãn hiệu Thương hiệu sản phẩm
Tên phiên bản Tên biến thể (màu sắc, kích cỡ, v.v.)
Đơn giá bán Giá bán mỗi sản phẩm
Tên dịch vụ Áp dụng với sản phẩm dạng dịch vụ
Mức thuế suất Thuế suất áp dụng cho sản phẩm
Đơn vị tính Đơn vị đo lường (chiếc, hộp, kg, v.v.)
4 Nhóm Đơn hàng
Mã đơn hàng Mã định danh của đơn
ID đơn hàng Mã hệ thống nội bộ
Trạng thái xuất kho Đơn đã xuất hàng hay chưa
Trạng thái thanh toán Đã thanh toán hay chưa
Trạng thái đơn hàng Tình trạng (đang xử lý, hoàn tất, hủy...)
Loại bán Kênh bán (tại quầy, online, sàn...)
Loại bán (chi tiết) Phân loại cụ thể hơn của loại bán
Người trả phí vận chuyển Bên chịu phí (người bán hoặc người mua)
5. Nhóm Địa chỉ giao hàng
Tỉnh/Thành phố (giao hàng) Địa phương giao hàng
Quận/Huyện (giao hàng) Quận/huyện giao hàng
6. Nhóm Địa chỉ thanh toán
Tỉnh/Thành phố (thanh toán) Địa phương ghi trên thông tin thanh toán
Quận/Huyện (thanh toán) Quận/huyện ghi trên thông tin thanh toán
7. Nhóm Chi nhánh
Tên chi nhánh Chi nhánh phát sinh đơn hàng
8. Nhóm Nhân viên
Tên nhân viên Nhân viên tạo hoặc phụ trách đơn
Email nhân viên Địa chỉ email nhân viên
9. Nhóm Nguồn bán hàng
Tên nguồn bán hàng Nguồn phát sinh đơn (POS, Web, Sàn TMĐT, v.v.)
10. Nhóm Kênh bán hàng
Tên kênh bán hàng Kênh bán cụ thể (Website, Facebook, Shopee, Lazada, TikTok...)


4. Khôi phục hiển thị về mặc định

Nếu muốn quay lại thiết lập ban đầu, bạn chọn nút “Quay về mặc định”, sau đó bấm “Xác nhận” để hệ thống hiển thị lại các cột mặc định như ban đầu.

Lưu ý:
  • Việc điều chỉnh chỉ ảnh hưởng đến giao diện hiển thị của bạn, không thay đổi dữ liệu báo cáo gốc.
  • Việc điều chỉnh chỉ diễn ra tạm thời. Khi bạn thoát báo cáo và truy cập lại lần tiếp theo thì các điều chỉnh sẽ quay trở về mặc định.