-
Tài liệu hướng dẫn
- Sapo OmniQuản lý bán hàng hợp kênh
- Sapo OmniAIQuản lý bán hàng hợp kênh - có AI
- Sapo FnBQuản lý nhà hàng và dịch vụ
- Thiết bị bán hàng
- Sản phẩm và dịch vụ khác
- Cập nhật mới
- Trạm thuế & hóa đơn
Báo cáo Tình hình giao hàng theo nguồn bán hàng trên Sapo giúp nhà bán hàng theo dõi và đánh giá hiệu suất giao hàng theo từng nguồn bán hàng như Facebook, Website, Sàn TMĐT, Cửa hàng trực tiếp hoặc các kênh khác. Báo cáo cung cấp thông tin chi tiết về số lượng đơn hàng, tỷ lệ giao thành công, doanh thu, chi phí vận chuyển theo từng nguồn, giúp bạn nắm bắt tình trạng giao hàng và tối ưu quy trình bán hàng trên từng kênh hiệu quả hơn.
Bước 2: Tùy chỉnh báo cáo
Thay đổi điều kiện báo cáo bằng cách nhấn vào mục "Ngày tạo đóng gói", lựa chọn:
Chọn khoảng thời gian: Nhấn vào ô "Thời gian" để tùy chỉnh khoảng thời gian cần xem (Hôm nay, Hôm qua, 7 ngày trước, hoặc tùy chỉnh).
Chuyển đổi báo cáo nhanh: Nhấn vào "Loại báo cáo" để xem nhanh các báo cáo khác.
Dữ liệu chi tiết được hiển thị dưới dạng bảng, giúp bạn theo dõi thông tin một cách rõ ràng hơn.
Tính năng Nhân bản báo cáo giúp bạn lưu lại mẫu báo cáo đã lọc để xem nhanh mà không cần cài đặt lại.
Bạn có thể xuất dữ liệu báo cáo ra file Excel để lưu trữ hoặc phân tích.
Thuật ngữ | Ý nghĩa |
---|---|
Số lượng khách hàng | Số lượng khách hàng tương ứng trên các đơn hàng được giao thành công. |
Số lượng đơn giao | Số phiếu đóng gói và giao hàng. |
Tiền hàng | Số lượng hàng bán ra * Đơn giá bán trên mỗi đơn hàng. |
Chiết khấu sản phẩm | Chiết khấu riêng của từng sản phẩm trong đơn hàng. |
Chiết khấu phân bổ | Chiết khấu của tổng đơn được phân bổ về từng sản phẩm trong đơn hàng. |
Tiền hàng tổng chiết khấu | Tiền hàng sau khi trừ chiết khấu sản phẩm và chiết khấu phân bổ. |
Thuế | Thuế thu của khách hàng trên mỗi đơn hàng. |
Thành tiền | Tiền hàng sau khi chiết khấu + Thuế. |
Phí vận chuyển khách phải trả | Khoản phí giao hàng thu của khách trên mỗi đơn hàng. |
Phí vận chuyển trả đối tác | Khoản phí cửa hàng cần trả cho đối tác vận chuyển. |
Tiền COD | Tiền đối tác thu hộ COD. |
Tiền ship đặt cọc | Tiền shipper đặt cọc tại cửa hàng khi lấy hàng. |